Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 6
Bộ đề trắc nghiệm Thương mại quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn sinh viên đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần, VnDoc.com xin chia sẻ đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 6 có đáp án dưới đây. Hi vọng tư liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo!
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 4
1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 6
Câu 1. Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Câu 2. Đầu tư quốc tế có tính chất?
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Tính hợp tác và cạnh tranh
D. Cả ba tính chất trên
Câu 3. Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Cả A và B
Câu 4. Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
Câu 5. Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội?
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Bằng nhau
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 6. Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Câu 7. Đầu tư quốc tế có tính chất?
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Tính hợp tác và cạnh tranh
D. Cả ba tính chất trên
Câu 8. Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
Câu 9. Thuế nhập khẩu không gây ra tác động nào sau đây
A. Làm giá của hàng nhập khẩu cao lên
B. Có sự phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sản phẩm nội địa sang người sản xuất trong nước
C. Dẫn đến sự kém hiệu
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là?
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế, tăng năng suất lao động
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại?
A. Giảm thuế xuất nhập khẩu
B. Xoá bỏ dần hạn ngạch
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật
Câu 12. Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm
A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định
D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn pháp định
Câu 13. Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là?
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân luồng vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Tất cả các ý trên
Câu 14. Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hối?
A. Các ngân hàng
B. Các nhà môi giới
C. Các doanh nghiệp
D. Không thành viên nào trong các thành viên trên
Câu 15. Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hoá thương là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư
C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường
Câu 16. Cán cân thường xuyên gồm:
A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình
B. Cán cân thương mại dịch vụ hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
C. Cán cân chuyển giao đơn phương
D. Tất cả các cán cân trên
Câu 17. Các hình thức của ODA là?
A. OAD không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA hỗn hợp
D. Cả a, b, c
Câu 18. Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm?
A. Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam?
B. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
C. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cả quản lý chất lượng
D. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế, Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực
Câu 19. Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên
Câu 20. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
Câu 21. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
C. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
Câu 22. Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?
A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
Câu 23. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
A. Hạn chế xuất khẩu tư bản
B. Hạn chế nhập khẩu tư bản
C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
Câu 24. Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa?
A. Các quốc gia
B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế
C. Các liên minh kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 25. Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?
A. Tư bản nói chung
B. Tiền
C. Tài sản
D. Vốn và con người
Câu 26. Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Câu 27. Đầu tư quốc tế có tính chất?
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Tính hợp tác và cạnh tranh
D. Cả ba tính chất trên
Câu 28. Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Cả A và B
Câu 29. Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
Câu 30. Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội?
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Bằng nhau
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 31. Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Câu 32. Đầu tư quốc tế có tính chất?
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Tính hợp tác và cạnh tranh
D. Cả ba tính chất trên
Câu 33. Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
Câu 34. Thuế nhập khẩu không gây ra tác động nào sau đây
A. Làm giá của hàng nhập khẩu cao lên
B. Có sự phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sản phẩm nội địa sang người sản xuất trong nước
C. Dẫn đến sự kém hiệu
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là?
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế, tăng năng suất lao động
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại?
A. Giảm thuế xuất nhập khẩu
B. Xoá bỏ dần hạn ngạch
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật
Câu 37. Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm
A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định
D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn pháp định
Câu 38. Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là?
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân luồng vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Tất cả các ý trên
Câu 39. Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hối?
A. Các ngân hàng
B. Các nhà môi giới
C. Các doanh nghiệp
D. Không thành viên nào trong các thành viên trên
Câu 40. Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hoá thương là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư
C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường
Câu 41. Cán cân thường xuyên gồm:
A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình
B. Cán cân thương mại dịch vụ hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
C. Cán cân chuyển giao đơn phương
D. Tất cả các cán cân trên
Câu 42. Các hình thức của ODA là?
A. OAD không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA hỗn hợp
D. Cả a, b, c
Câu 43. Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm?
A. Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam?
B. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
C. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cả quản lý chất lượng
D. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế, Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực
Câu 44. Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên
Câu 45. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
Câu 46. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
C. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
Câu 47. Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?
A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
Câu 48. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
A. Hạn chế xuất khẩu tư bản
B. Hạn chế nhập khẩu tư bản
C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
Câu 49. Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa?
A. Các quốc gia
B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế
C. Các liên minh kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 50. Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?
A. Tư bản nói chung
B. Tiền
C. Tài sản
D. Vốn và con người
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 6
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | A | Câu 26 | A |
Câu 2 | D | Câu 27 | D |
Câu 3 | D | Câu 28 | D |
Câu 4 | B | Câu 29 | B |
Câu 5 | A | Câu 30 | A |
Câu 6 | A | Câu 31 | A |
Câu 7 | D | Câu 32 | D |
Câu 8 | B | Câu 33 | B |
Câu 9 | D | Câu 34 | D |
Câu 10 | D | Câu 35 | D |
Câu 11 | C | Câu 36 | C |
Câu 12 | A | Câu 37 | A |
Câu 13 | D | Câu 38 | D |
Câu 14 | D | Câu 39 | D |
Câu 15 | A | Câu 40 | A |
Câu 16 | D | Câu 41 | D |
Câu 17 | D | Câu 42 | D |
Câu 18 | B | Câu 43 | B |
Câu 19 | D | Câu 44 | D |
Câu 20 | D | Câu 45 | D |
Câu 21 | A | Câu 46 | A |
Câu 22 | B | Câu 47 | B |
Câu 23 | A | Câu 48 | A |
Câu 24 | D | Câu 49 | D |
Câu 25 | A | Câu 50 | A |
------------------------
Ngoài Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 6, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.