Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 7
Bộ đề trắc nghiệm Thương mại quốc tế
VnDoc.com xin chia sẻ đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 7 gồm 50 câu trắc nghiệm có đáp án dưới đây. Hi vọng tư liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo!
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 4
1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 7
Câu 1. Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là?
A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do
D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là?
A. Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 – 1979
B. Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ
C. Tỷ lệ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla
D. Tất cả a, b, c
Câu 3. Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)?
A. Xây dựng đòng tiền chung cho EMS
B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng – 2, 25–+2,25–+2,25
D. Cả A và C
Câu 4. Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài là?
A. Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro
B. Tăng khả năng thu hút vốn đầu tư
C. Không hạn chế về phạp vi đầu tư
D. Không câu nào đúng
Câu 5. Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là?
A. Sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
B. Hàng hóa tư liệu xuất nhập khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
C. Các doanh nghiệp hoạt động trong khu vực công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
D. Cả a, b, c
Câu 6. Quốc gia nào hiện nay gần như thực hiện chế độ thương mại tự do?
A. Nhật Bản
B. Mỹ
C. Hồng Công
D. Nuidilân
Câu 7. Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì?
A. Đầu tư giảm
B. Đầu tư tăng
C. Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
D. Đầu tư tăng và tiêt kiệm giảm
Câu 8. Những nhân tố tác động đế tỷ giá hối đoái?
A. Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
B. Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Tất cả ý kiến trên
Câu 9. Tỷ giá hối đoái tác động đến?
A. Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
B. Xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tác động đến tình hình đầu tư quốc tế
D. Tác động đến tình hình đầu tư trong nước
Câu 10. Nguyên nhân gây nên sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng?
A. Các doanh nghiệp không thanh toán bằng vàng mà chuyển sang thanh toán bằng tiền giấy
B. Do chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ
C. Do mâu thuẫn chính trị giữa các nước
D. Không câu nào đúng
Câu 11. Các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?
A. 1967-1914
B. 1922-1939
C. 1945-1971
D. Không ý kiến nào đúng
Câu 12. Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI 1 cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào?
A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
B. Có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian, lạc hậu
D. Cả a, b và c
Câu 13. Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào?
A. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
B. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 14. So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trung có những ưu điếm hơn trong việc?
A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu
B. Thu hút đầu tư nước ngoài
C. Tạo ra mối liên hệ chặt chẽ với kinh tế ngành, kinh tế vùng và cả nước
D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu
Câu 15. Trong các mức độ hội nhập kinh tế sau đây thì mức độ nào mang tính chất hội nhập và hợp tác giản đơn nhất?
A. Khu vực thương mại
B. Liên minh thuế quan
C. Liên minh kinh tế
D. Thị trường chung
Câu 16. Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nao mang tính chất hội nhập đầy đủ?
A. Thị trường chung
B. Khu vực thương mại
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Câu 17. Giữa lý thuyết lợi thế so sánh của David ricardo và lý thuyết hiện đại về thương mại quốc tế của Heckscher-Ohlin được gây dựng trên một số các giả thiết chung nào sau đây?
A. Mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm
B. Mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. Cả hai quốc gia có cùng một trình độ kĩ thuật công nghệ
D. Cả a, b, c
Câu 18. Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho?
A. Đầu tư và thị trường Nhật tăng
B. Đầu tư vào thị trường Mỹ tăng
C. Đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm
D. Sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước được cải thiện
Câu 19. Trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương?
A. Kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do
B. Đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sỏ bình đẳng đôi bên cùng có lợi
C. Đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch
D. Không có quan điểm nào
Câu 20. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng mang một đặc điểm chung nào sau đây?
A. Góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh
B. Làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia
C. Là tăng nợ nước ngoài
D. Không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên
Câu 21. Hiện nay diễn đàn hợp tác quốc tế Thái Bình Dương (APEC) gồm bao nhiêu thành viên?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 22. Thuế quan nhập khẩu là một công cụ của chính sách thương mại và nó làm cho?
A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế
B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng
C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước
D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới
Câu 23. Chính phủ có thế can thiệp đến sự biến động của cán cân thương mại bằng các hình thức?
A. Can thiệp vào thương mại quốc tế
B. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
C. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
D. Cả a, b và c
Câu 24. Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà Nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là?
A. Tỷ giá hối đoái thực tế
B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. Tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác
D. Không có ý kiến nào đúng
Câu 25. NAFTA là một hình thức liên kết kinh tế khu vực tại Bắc Mỹ gồm 3 nước Mỹ, Canada và Mexico. Đó là hình thức liên kết kinh tế nào trong các hình thức sau đây?
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Thị trường chung
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Câu 26. Trong 2 thập kỉ gần đây khu vực nào trên thế giới có tốc độ tăng trưởng lớn nhất?
A. Tây Âu
B. Bắc Mỹ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Mỹ La Tinh
Câu 27. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế như thế nào khi dòng tiền nước ngoài chảy vào trong nước nhiều hơn dòng tiền trong nước chuyển ra nước ngoài?
A. Cân bằng
B. Thu < chi
C. Thu > chi
D. Không phải các ý kiến trên
Câu 28. Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm mấy tài khoản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Trong cán cân thanh toán quốc tế thì ODA thuộc tài khoản nào?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ quốc gia
D. Tài khoản biến đổi số thống kê
Câu 30. Lợi ích từ chuyên môn hóa và thương mại quốc tế là:
A. Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
B. Hiệu quả tiêu dùng tăng
C. Hiệu quả sản xuất tăng
D. a, b đều đúng
Câu 31. TMQT không bao gồm:
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư nước ngoài
C. Gia công cho nước ngoài
D. B, C đều đúng
Câu 32. Chính sách TMQT của 1 nước nhằm:
A. Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn
B. Bảo hộ sản xuất trong nước
C. Điều chỉnh TMQT
D. A, B đều đúng
Câu 33. Theo D. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì:
A. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không có nhu cầu trao đổi
B. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không xác định được lợi thế so sánh
C. Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
D. A, B đúng
Câu 34. Yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim cương không bao gồm:
A. Điều kiện về yếu tố sản xuất
B. Điều kiện về cầu
C. Điều kiện về cung
D. Các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
Câu 35. Trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả A, B sai
Câu 36. Khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả không bao gồm:
A. Lương của người lao động
B. Tiền thuế
C. Tiền trợ cấp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 37. Trong giai đoạn 2001-2005 nhóm hàng XK có tốc độ tăng trưởng cao nhất bao gồm:
A. Nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
B. Nhóm hàng nông, lâm thủy sản
C. Nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
D. Cả A, B, C sai
Câu 38. Chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm:
A. Chính sách quản lý nguồn hàng
B. Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
C. Chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM
D. Cả A, B, C sai
Câu 39. Việc quản lý bằng hạn ngạch thuế quan khác với hạn ngạch NK ở chỗ:
A. không làm tăng giá sản phẩm
B. không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
C. không hạn chế số lượng nhập khẩu
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40. Mặt hàng không thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của VN hiện nay là:
A. Đường
B. Sữa
C. Thuốc lá nguyên liệu
D. Cả 4 câu trên đều sai
Câu 41. Biện pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm:
A. Việc xác định giá tính thuế
B. Phí, phụ phí
C. Việc quy định giá
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 42. Cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm A với pw= 100$/ 1 sp thuế NK trong nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là:
A. 160
B. 140
C. 130
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 43. Quỹ hỗ trợ XK của Việt Nam hiện nay không thực hiện:
A. Cấp tín dụng hỗ trợ XK
B. Bảo lãnh tín dụng XK
C. Bảo hiểm tín dụng XK
D. Các câu trên đều sai
Câu 44. Thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn bằng 6 nước G7 cộng lại, XK trên 1000 tỉ USD, NK trên 1500 tỉ USD, nhu cầu đa dạng, công nghệ nguồn:
A. Canada
B. Mexiko
C. Hoa Kỳ
D. Braxin
Câu 45. Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính:
A. Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
B. Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Dân số đông
Câu 46. Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước XK thực hiện trợ cấp đối với hàng XK thì hàng hóa đó sẽ:
A. Đánh thuế chống bán phá giá
B. Đánh thuế đối kháng
C. Cấm nhập khẩu
D. Cấp hạn ngạch NK cao
Câu 47. Biện pháp Mỹ dùng đề kiểm soát hàng NK trong 1 thời gian nhất định là:
A. Thuế
B. Hạn ngạch
C. Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
D. Cấm NK 1 số hàng nhất định
Câu 48. Mức thuế Mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là:
A. 10%
B. 0.1%
C. 0%
D. 1%
Câu 49. Các DN muốn tăng sức XK sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào chuỗi sản xuất kinh doanh của:
A. Các công ty quốc gia
B. Các công ty xuyên quốc gia
C. Các công ty liên doanh
D. Các công ty quốc doanh
Câu 50. Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu vực Châu Phi là:
A. Bắc Phi
B. Tây Phi
C. Nam Phi
D. Đông Phi
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 7
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | B | Câu 26 | C |
Câu 2 | A | Câu 27 | C |
Câu 3 | A | Câu 28 | D |
Câu 4 | A | Câu 29 | A |
Câu 5 | C | Câu 30 | D |
Câu 6 | C | Câu 31 | B |
Câu 7 | C | Câu 32 | D |
Câu 8 | D | Câu 33 | D |
Câu 9 | A | Câu 34 | C |
Câu 10 | C | Câu 35 | C |
Câu 11 | C | Câu 36 | C |
Câu 12 | D | Câu 37 | C |
Câu 13 | B | Câu 38 | D |
Câu 14 | C | Câu 39 | C |
Câu 15 | A | Câu 40 | B |
Câu 16 | D | Câu 41 | D |
Câu 17 | D | Câu 42 | B |
Câu 18 | C | Câu 43 | D |
Câu 19 | C | Câu 44 | C |
Câu 20 | A | Câu 45 | B |
Câu 21 | D | Câu 46 | B |
Câu 22 | A | Câu 47 | B |
Câu 23 | D | Câu 48 | C |
Câu 24 | B | Câu 49 | B |
Câu 25 | A | Câu 50 | C |
------------------------
Ngoài Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 7, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.