Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 12

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 12

Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 12 gồm 5 đề, mỗi đề thi có 10 câu hỏi bao gồm các dạng bài trắc nghiệm khác nhau, thời gian làm bài cho mỗi đề là 15 phút. Mời các em cùng thử sức, chuẩn bị cho các bài kiểm tra Tiếng Anh sắp tới.

4 Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 12 Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam (Lần 1) năm học 2016 - 2017

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School Education System

Tiếng Anh lớp 12: Test Yourself A có đáp án - Đề 1

Đề 1

Câu 1

Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

In this pure state antimony has no important uses, but ...................... with other substances, it is an extremely useful metal.

A.

combined when physically or chemically

B.

the physical and chemical combination

C.

it is combined physically and chemically

D.

when combined physically or chemically

Câu 2

Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

The United States lie between Canada and Mexico.

A.

and

B.

lie

C.

between

D.

The

Câu 3

Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

What difficulty we may encounter, we will certainly work it out.

A.

it out

B.

certainly

C.

What difficulty

D.

encounter

Câu 4

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

They gave a great deal of thought to their work.

A.

They thought a great deal of their work.

B.

They thought a great deal to their work.

C.

They has thought a great deal of their work.

D.

They had thought a great deal of their work.

Câu 5

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

the/ children/ much/ receive/ guidance/ from/ their/ teachers/

A.

The children receive from their teachers much guidance.

B.

The children receive their teachers from much guidance.

C.

The children receive much guidance from their teachers.

D.

The children receive from much guidance their teachers

Câu 6

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

I don't care at all whether you stay or go.

A.

Whether you stay or go is my concern.

B.

It doesn't matter much to me whether you stay or go.

C.

I won't take care of you whether you stay or go.

D.

It isn't careful of you to stay or go.

Câu 7

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

I haven eaten this kind of food before.

A.

This is the first kind of food have eaten.

B.

I haven't eaten this kind or food already.

C.

Even before I have not eaten this kind of food.

D.

This is the first time I’ve eaten this kind of food.

Câu 8

Chọn từ được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại:

A.

completely

B.

influence

C.

develop

D.

domestic

Câu 9

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

A.

dominate

B.

constantly

C.

inflation

D.

subsequence

Câu 10

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của các từ còn lại:

A.

conclude

B.

consist

C.

consume

D.

concept

Đề 2

Câu 1

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

A.

pessimist

B.

strategy

C.

probable

D.

rearrange

Câu 2

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của các từ còn lại:

A.

stopped

B.

helped

C.

lived

D.

liked

Câu 3

Chọn từ được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại:

A.

domestic

B.

enterprise

C.

solution

D.

commitment

Câu 4

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của các từ còn lại:

A.

straight

B.

days

C.

progress

D.

sandy

Câu 5

Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

He………………….the basic course before he tool the advanced one.

A.

has taken

B.

would take

C.

should take

D.

had taken

Câu 6

Chọn từ/ tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

He forced his wife................him the money.

A.

give

B.

to give

C.

that she gave

D.

to giving

Câu 7

Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

How.......................foreign stamps have you collected so far, Jack?

A.

much

B.

little

C.

many

D.

few

Câu 8

Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:

Only in Japan…………………..the high levels of western countries.

A.

is industrialization reached

B.

has industrialization

C.

industrialization has reached

D.

industrialization is reached

Câu 9

Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

The Pulitzer Prize has been...............................in American literature for more than seventy years.

A.

the most prestigious award

B.

a prestigious award that most

C.

most prestigious award

D.

the award most prestigious that

Câu 10

Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
How…………………since we…………………….school?

A.

are you…………left

B.

were you………………left

C.

have you been………..have left

D.

have you been……………..left

Đề 3

Câu 1

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

“Don’t forget to go the supermarket after work", said Peter’s wife.

A.

Peter’s wife invited him to go to the supermarket with her after work.

B.

Peter’s wife reminded him to go to the supermarket after work.

C.

Pete's wife allowed him to go to the supermarket after work.

D.

Peter’s wife allowed him going to the supermarket after work.

Câu 2

Chọn từ/ cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

The research works of this school has affected our lives considerably.

A.

The

B.

considerably

C.

works

D.

affected our lives

Câu 3

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

It is undeniable that parents are .............for their child's behaviour.

A.

in charge

B.

involved

C.

concerned

D.

responsible

Câu 4

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

An economic ..................brings a significant increase in layoffs and unemployment.

A.

developing

B.

development

C.

depression

D.

depressive

Câu 5

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

Which city has the greatest ..............on the rest of the USA, New York City or Los Angeles?

A.

affect

B.

outcome

C.

influence

D.

result

Câu 6

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

His low scores in the mock tests ..................him quite a lot.

A.

discouraged

B.

courageous

C.

encouragement

D.

encouraging

Câu 7

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

During the examination, any communication between the ..........is prohibited.

A.

candidates

B.

applicants

C.

examiners

D.

interviewers

Câu 8

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

Goods of foreign .........displayed in the exhibition drew the attention of most consumers.

A.

mark

B.

name

C.

manufacture

D.

produce

Câu 9

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

Many applicants find a job interview ............if they are not well-prepared for it.

A.

time-consuming

B.

impressive

C.

stressful

D.

threatening

Câu 10

These projects have made remarkable ..............in explaining major diseases and life science issues that affect people's health.

A.

progress

B.

achieve

C.

gaining

D.

approach

Đề 4

Câu 1

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

We had some problems when we checked ....................the hotel. They had reserved the room under the wrong name.

A.

out

B.

into

C.

up

D.

at

Câu 2

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

..............the church service, people keep quiet.

A.

As

B.

During

C.

While

D.

When

Câu 3

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

Sorry, I'm late. My car .............on the way here.

A.

moved in

B.

broke down

C.

dropped out

D.

cleared up

Câu 4
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
When I ............in my new job for a month, I ............you whether I like it or not.
A.

have been/ will tell

B.

am/ would tell

C.

was/ told

D.

has been/ will tell

Câu 5

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

In the dream, my wallet turned .......... a butterfly and flew away.

A.

up

B.

out

C.

with

D.

into

Câu 6

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:

They gave me a form and told me to ...............

A.

fill in.

B.

fill up.

C.

turn up.

D.

hand in.

Câu 7

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

The harder he worked, ...............he earned.

A.

the most

B.

more

C.

the more

D.

the less

Câu 8

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

The town was nearer ...............we thought it would be.

A.

then

B.

than

C.

that

D.

as

Câu 9

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

A .................tells you an exciting story especially about crime or spy.

A.

romantic

B.

comic

C.

biography

D.

thriller

Câu 10

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:

Beethoven had to face up to a ...............prejudice against disable people at school.

A.

deep-seated

B.

deep-seat

C.

long-lied

D.

long-lying

Đề 5

Câu 1

Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

“ Tim is better off than Jim” means………………….....

A.

Tim works better than Jim

B.

Tim is not so good as Jim

C.

Tim is a better boy than Jim

D.

Tim is wealthier than Jim

Câu 2

Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:

It is open to question as to whether Jones will get the job.

A.

Jones is being interviewed for the job.

B.

If Jane could answer the question, she would get the job.

C.

The question is whether Jones will get the job or not.

D.

It is not certain that Jones will get the job.

Câu 3

Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:

Throughout his life, the fisherman suffered from great poverty.

A.

The fisherman was so poor that he died young.

B.

Poverty prevented the fisherman from enjoying life.

C.

The fisherman's life was one of great poverty.

D.

Although the fisherman was poor, he led a great life.

Câu 4

Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

“I’ve lost my keys. Have you seen them today?”

“Yes, I remember……………………them on the table this morning.”

A.

to see

B.

that seeing

C.

of seeing

D.

seeing

Câu 5

Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

She’s a law student and she……………………

A.

did study

B.

studied

C.

has been studying

D.

is studying

Câu 6

Chọn từ/ tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

.......................will they return us the book?

- Maybe in a week's time.

A.

How come

B.

How fast

C.

How soon

D.

How long

Câu 7

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

A.

hurrying

B.

future

C.

construction

D.

unhappy

Câu 8

Chọn từ có trọng âm chính được nhấn nhấn vào vị trí khác với ba từ còn lại. Chọn từ có trọng âm chính được nhấn nhấn vào vị trí khác với ba từ còn lại.

A.

terrifying

B.

satisfying

C.

expecting

D.

interesting

Câu 9

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

A.

word

B.

normal

C.

subordinate

D.

corpse

Câu 10

Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

-Where do you think Mike is from?

-...............

A.

He is Australia.

B.

Australian man, of course.

C.

He lives in Australia.

D.

Maybe he comes from Australia.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm