Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 bao gồm các đề thi mới nhất có đáp án kèm theo và biên soạn chuẩn theo TT 22. Đề thi giữa kì 1 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao. Các thầy cô tham khảo ra đề giữa kì cho các em học sinh.
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán số 1
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Bài 2: Phân số \(\frac{65}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm)
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? (0,5 điểm)
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (0,5 điểm)
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (3 điểm)
a) \(\frac{4}{17}\) … 1 | b) \(\frac{3}{10}\)....\(\frac{2}{5}\) | |
c) 3,125 ... 2,075 | d) 56,9 ... 56 | |
e) 42dm 4cm ... 424cm | h) 9kg ... 9000g |
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = ……………kg b) 5000m2 = ………. ha
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2 điểm)
Hướng dẫn chấm và đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Khoanh đúng | A | B | C | C | C | C |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (3 điểm)
a) \(\frac{4}{17}\) < 1
b) \(\frac{3}{10}\) < \(\frac{2}{5}\)
c) 3,125 > 2,075
d) 56,9 > 56
e) 42dm 4cm = 424cm
h) 9kg = 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg b) 5000m2 = 0,5ha
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2 điểm)
Bài giải
12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)
Lưu ý: Học sinh làm: Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,25đ)
1500 : 4 = 375 (cây) (0,25đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
375 x 12 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)
>> Tham khảo chi tiết: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán số 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là:
A. \(\frac{5}{10}\) B. \(\frac{5}{100}\) C. \(\frac{5}{1000}\)
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào
a) 58,90 … 58,9 b) 83,2 … 83,19 c) 7,843 … 7,85 d) 80,6 … 79,6
Câu 3: (1 điểm) Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau:
A. 2,017 B. 2,17 C. 20,17
Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép tính: \(\frac{15}{14}\times\frac{7}{13}\times\frac{26}{25}\)
A. \(\frac{2}{10}\) B. \(\frac{1}{5}\) C. 0,2
Câu 5: (1 điểm)
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,2 B. 8,02 C. 8,002
Câu 6: (1 điểm) Một bạn tính: 250 m x 400m= … Kết quả phép tính đó là:
A. 1ha B. 10ha C. 1km2
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385
………….………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Tính:
\(\frac{1}{3}\div\frac{2}{3}-\frac{1}{2}+\frac{2}{3}-\frac{1}{6}\)
Câu 9: (1 điểm) Tổng của hai số bằng 1485. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 bên phải số bé thì được số lớn.
Câu 10: (1 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị đủ thực phẩm cho 300 người ăn trong 4 ngày. Vì có thêm một số người đến ăn nên số thực phẩm đó chỉ đủ ăn trong 3 ngày. Hỏi số người mới đến là bao nhiêu? (Mức ăn như nhau)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ I - NH 2017–2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B 1 điểm
Câu 2:
a) 58,90 = 58,9 0,25 điểm
b) b) 83,2 > 83,19 0,25 điểm
c) c) 7,843 < 7,85 0,25 điểm
d) d) 80,6 >79,6 0,25 điểm
Câu 3: A 1 điểm
Câu 4: Chọn A, hoặc B hoặc C đều đúng nếu chọn cả 3 câu thì ghi 1 điểm
Câu 5:
a) C 0,5 điểm
b) C 0,5 điểm
Câu 6: B 1 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: 45,835; 45,538; 45,385; 45,358 1 điểm
Câu 8:
\(\frac{1}{3}\div\frac{2}{3}-\frac{1}{2}+\frac{2}{3}-\frac{1}{6}\)
= \(\frac{1}{3}\times\frac{3}{2}-\frac{1}{2}+\frac{2}{3}-\frac{1}{6}\) 0,2 điểm
= \(\frac{1}{2}-\frac{1}{2}+\frac{2}{3}-\frac{1}{6}\) 0,2 điểm
= \(\frac{4}{6}-\frac{1}{6}\) 0,2 điểm
= \(\frac{3}{6}\) 0,2 điểm
= \(\frac{1}{2}\) 0,2 điểm
Câu 9:
Khi viết số 0 vào bên phải một số thì số đó được gấp lên 10 lần. 0,1 điểm
Theo bài ta có số lớn bằng 10 lần số bé. 0,1 điểm
Ta có sơ đồ: 0,1 điểm
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là 0,1 điểm
10 + 1 = 11 (phần) 0,1 điểm
Số bé là: 0,1 điểm
1485 : 11 = 135 0,1 điểm
Số lớn là: 0,1 điểm
135 x 10 = 1350 0,1 điểm
Đáp số: số lớn: 1350; số bé: 135 0,1 điểm
Câu 10:
Nếu chỉ 1 người ăn thì sẽ dùng hết số thực phẩm đó trong số ngày là: 0,1 điểm
300 x 4 = 1200 ( ngày) 0,1 điểm
Số người ăn trong 3 ngày là: 0,2 điểm
1200 : 3 = 400 ( người) 0,2 điểm
Số người đến thêm là: 0,2 điểm
400 – 300 = 100 ( người) 0,2 điểm
Đáp số: 100 người
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 số 3
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN KQ | TL | TNKQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TNKQ | TL | ||
1- Ôn tập và bổ sung phân số. - Giải toán liên quan đến tỉ lệ. - Bảng đơn vị đo diện tích | Số câu | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||
Số điểm | 3 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||||||
Câu số | 3,4,6 | 7,8 | 9 | 3,4,6 | 7,8,9 | ||||||
2- Số thập phân | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | ||||||||
Câu số | 1,2 | 5 | 1,2,5 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||||
Số điểm | 2 | 4 | 3 | 1 | 6 | 4 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án
Câu 1: (Mức 1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B. 25,180 C.25,108 D.250,18
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. \(2\frac{35}{10}\) B. \(2\frac{35}{100}\) C. \(23\frac{5}{10}\) D. \(23\frac{5}{100}\)
Câu 2: (Mức 1 – 1đ) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân
a) \(\frac{142}{10}\)= …………… c) \(\frac{25}{1000}\)= ……………
b) \(\frac{43}{100}\)= ………….. d) \(\frac{463}{10}\)= ……………...
Câu 3: (Mức 2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2dm2 7cm2 = 207 cm2 c) 1/4 tấn = 250 kg
b) 51ha = 60000 m2 d) 1/2 ngày = 20 giờ
Câu 4: (Mức 2 – 1đ) Cho các phân số sau: \(\frac{5}{11}\); \(\frac{5}{9}\); \(\frac{5}{7}\); \(\frac{5}{14}\)
Các phân số trên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………………………………………………
Câu 5: (Mức 2 – 1đ) ) Điền >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
a) 75,4 ….. 75,93 c) 32,234 …… 34,23
b) 43,002…..21,98 d) 12,334 …….13,003
Câu 6: (Mức 2 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Em có một quyển vở dày 96 trang, em đã viết hết 1/3 số trang.
a) Số trang em đã viết là………….
b) Số trang em còn chưa viết là…………
Câu 7: ( Mức 3 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 20m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Câu 8: (Mức 3 – 2đ)
Hoa mua 15 quyển vở hết 60000 đồng. Hỏi Cúc mua 20 quyển vở như vậy mất bao nhiêu tiền?
Câu 9: (Mức 4 – 1đ)
a) 1 gấp bao nhiêu lần \(\frac{1}{10}\)? ………………………………………..
b) \(\frac{1}{10}\) gấp bao nhiêu lần \(\frac{1}{1000}\)? …………………………………….
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ I - Năm học: 2017 – 2018
Câu 1: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) B b) B
Câu 2: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) 14,2 c) 0,025
b) 0,43 d) 46,3
Câu 3: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 4: (mỗi vị trí đúng được 0,25đ)
\(\frac{5}{7};\frac{5}{9};\frac{5}{11};\frac{5}{14}\)
Câu 5: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) 75,4 < 75,93 c) 32,234 < 34,23
b) 43,002 > 21,98 d) 12,334 < 13,003
Câu 6: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) 32 trang
b) 64 trang
Câu 7:
Tóm tắt: (0,25đ)
Chiều dài: 60m
Chiều rộng: 20m.
Diện tích: m2?
Giải:
Diện tích thửa ruộng đó là: (0,25đ)
60 x 20 = 1200 (m2) (0,25đ)
Đáp số: 1200 m2 (0,25đ)
Câu 8:
Tóm tắt: (0,25đ)
15 quyển vở: 60000 đồng
20 quyển vở: ? đồng
Giải:
Số tiền một quyển vở là: (0,25đ)
60000:15= 4000 (đồng) (0,5đ)
Số tiền Cúc mua 20 quyển vở là: (0,25đ)
4000 x 20 = 80000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 80000 (đồng) (0,25đ)
Câu 9: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) Ta có: 1: 1/10 = 10. Nên 1 gấp 10 lần 1/10
b) Ta có: 1/10 : 1/1000 = 100. Nên 1/10 gấp 100 lần 1/1000
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán số 4
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc viết câu trả lời:
Câu 1: Phần nguyên của số 56,789 là: (1 điểm) M1
a. 56 b. 65 c. 789 d. 78
Câu 2: Số \(\frac{23}{1000}\)viết dưới dạng số thập phân được là: (1 điểm) M1
a. 0,23 b. 0,023 c. 2,3 d. 0,0023
Câu 3: Số thập phân “Ba trăm linh năm đơn vị, mười hai phần nghìn” được viết là: (1 điểm) M2
a. 305,12 b. 305,102 c. 305,012 d. 305,120
Câu 4: Phân số chuyển thành số thập phân là: (1 điểm) M3
a. \(\frac{4}{10}\) b. \(\frac{8}{10}\)
c. \(\frac{4}{100}\) d. \(\frac{8}{100}\)
Câu 5: 6km 23m = . . . . . . . . . . . . km
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? (1 điểm) M1
a. 6023 b. 6,23 c. 60,023 d. 6,023
Câu 6: 5 tấn 32kg = . . . . . . . . . . . . .kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? (1 điểm) M2
a. 5,32 b. 5320 c. 5032 d. 5,032
Câu 7: So sánh các số thập phân sau: (1 điểm) M2
28,5.......28,05 65, 74 . . . . . 657,4
247,9.........247,89 21,57 . . . . . 21,572
Câu 8: Tìm chữ số X, biết: 75,1 < X < 75,2 (tìm 2 số) (1 điểm) M4
Chữ số X là: …………………… và …………………………
Câu 9: (2 điểm)
Bài toán
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 70m.
a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
Cấu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | a | b | c | b | d | c |
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 8: Học sinh viết được mỗi số đúng được 0,5 điểm
Câu 9:
Bài giải
Diện tích mảnh đất là: (0,25 điểm)
120 x 70 = 8400 (m2) (0,5 điểm)
8400m2 gấp 100m2 số lần là: (0,25 điểm)
8400 : 70 = 84 (lần) (0,25 điểm)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: (0,25 điểm)
50 x 84 = 4200 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số: 4200kg (0,25 điểm)