Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1 bao gồm chi tiết các bài tập về kiểm tra đọc và kiểm tra viết để các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kì thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề ôn tập học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ

c) Đọc thành tiếng các câu:

Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc.

Mọi người lên nương trỉa ngô.

d) Nối ô chư cho thích-hợp:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ua hay ưa: cơn m… , gặt l..’.

iạ hay ai: m..’.. mai, gà r.’.. cánh

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu

b) Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều

c) Câu: Nắng chiều buông xuốn

Cánh diều bay lên Bay cao cao vút Trên nền trời xanh.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điếm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nốì đúng:

ngọn gió — mát rượi; lá mía — xanh rờn;

bạn nhỏ — ca múa; bác thợ – cưa gỗ.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: cơn mưa, gặt lứa, mỉa mai, gà rỉa cánh

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đứng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Đề B

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: uôi, ươi, ang, ât

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rong ruổi, sưởi nắng, ngượng nghịu, con vật

c) Đọc thành tiếng các câu:

Gió thổi mạnh. Cây thông, cây tùng vi vu khúc hát. Những cánh diều bay vút đến tầng mây.

d) Nốì ô chữ cho thích hợp:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông:

ui hay uôi: cây ch..´.., m..~.. thuyền

ua hay uya: đêm kh….. , tấm l…. .

2. Kiểm tra viết

a) Vần: uyên, uya, ich, êch, ong

b) Từ ngữ: tờ lịch, chênh lệch, chạy nhảy, chim quyên

c) Câu:

Tự xa xưa thuở nào

Trong rừng xanh sâu thẳm

Đôi bạn sống bên nhau

Bê Vàng và Dê Trắng.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các. từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ,

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nôi đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng:

đàn cá – tũng toẵng; đoàn thuyền – ngược xuôi; cánh cò – bay lượn; mây trắng – bồng bềnh.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: cây chuối, mũi thuyền, đêm khuya, tấm lụa

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu

(dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

>>> Bài tiếp theo: Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập cuối tuần

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng