Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 là bộ đề thi bao gồm 3 đề có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4396, 4600, 4369, 4574 là: (M1)
A. 4396. B. 4600. C. 4369. D. 4574.
Câu 2: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: (M2)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Tìm X: X : 5 = 2345 (dư 3) (M3)
A. 11 728 B. 12728 C. 13 728 D. 14 728
Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (M1)
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
Câu 5: Trong một năm những tháng có 30 ngày là: (M1)
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 6: Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? (M 4)
A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng.
C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng.
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 72068, 72072, . . . , 72080, . . . .
II: Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (M2- 1)
38869 + 4126 14257– 4521 11087 x 5 21084 : 7
Câu 9: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 63 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? (M3)
Câu 10: Vẽ hình tròn tâm O, đường kính MN = 6cm. (M2)
Đáp án và hướng dẫn chấm cho điểm đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
* Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét:
Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1(Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa).
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | B | C | A | C | C | B | 72074; 72082 |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II. Phần tự luận (3 điểm):
Câu | Nội dung | Điểm |
8 | Mỗi phép tính cho 0,25 điểm. a. 42995 b. 9736 c. 55435 d. 3012 | 1 |
9 | Mỗi hàng xếp được số ghế là: 45 : 5 = 9 (ghế) 63 chiếc ghế như thế xếp được thành số hàng là: 63 : 9 = 7 (hàng) Đáp số: 7 hàng | 0,5 0,75 0,25 |
10 | Học sinh vẽ được hình tròn có đường kính là 6 cm hoặc bán kính là 3 cm | 0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: Ngày, tháng, năm, | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Yếu tố hình học: Đoạn thẳng, hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 3 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |