Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN (3)

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra Tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án

Để không bỡ ngỡ khi bước vào kỳ thi học kỳ 2, VnDoc.com giới thiệu với các em bộ sưu tập Tổng hợp Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án với nội dung đa dạng sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập khó, cấu trúc đề thi. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em.

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016

Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN

Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN (2)

Đề 1

PART 1. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and number (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Lời bài nghe

Question 1. Listen and number. (1 pt)

1. A: Where’s the dog?

B: It’s under the table.

2. A: What are you doing?

B: I am listening to music.

3. A: What’s the weather like?

B: It’s rainy.

4. A: Do you have a goldfish?

B: Yes, I do.

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt).

1. There is a living room

2. There are five books on the table.

3. I like robots.

4. I’ve got four cats.

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

1. A: Do you like planes?

2. B: No, I don’t.

2. I like ships.

Question 4. Listen and tick. (1 pt)

1. Laura: What is the weather like?

Jimmy : It’s windy.

2. Lilly: What are they doing?

John: They’re flying kites.

3. Mary: What pets do you have?

Peter : I have two dogs.

4. Jane: What toys do you like?

Tom: I like yo-yos.

Question 5. Listen and complete. (1pt)

My name is Quan.Today my family (1) _is__at home.We are in the living room. My father is (2)___watching ____TV. My mother is (3)_playing___ the piano. My brother is (4) ___listening___to music and I am singing.

Đề 2

PART 1: LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and number. (1 pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Question 2. Listen and draw the line. There is an example. (1 pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Question 3. Listen and tick. (2 pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 1: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ

1. There is a garden in front of the house. 3. There is a kitchen.

2. A: This is my bedroom. 4. The bathroom is big.

B: Oh, it’s nice

Đáp án: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Question 2: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ

0. I have a parrot.

1. Do you have a teddy bear? - > Yes, I do

2. My brother has a goldfish.

3. Nam has a plane.

4. What toys do you like? -> I like ships.

Question 3: (2.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.5 đ

1. A. What are they doing? -> They are playing kites.

2. B. What’s the weather like? -> It’s sunny.

3. A. They are playing hide and seek.

4. A. How old is your sister? -> She’s eleven.

Question 4:(1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ

1. There are two posters on the wall. 2. The balls are under the bed.

3. I have a dog. 4. My sister has two rabbits

Question 5: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. is 2. robots 3.has 4. listening 5. toys

Question 6: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. home 2. kitchen 3. watching 4. Linda 5. cleaning

Question 7: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. car 2. doll 3. rabbit 4. cat

Question 8: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. There are four doors.

2. I have a robot.

3. He has two brothers.

4. She is playing the piano.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm