Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý tỉnh Đồng Tháp năm 2015

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý tỉnh Đồng Tháp năm 2015 có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Lý hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng khối A.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 Cụm chuyên môn 11, Quảng Nam

Bài tập trắc nghiệm về SÓNG CƠ trong các đề thi Đại học, Cao đẳng

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý

Bộ đề thi gồm các đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý của các trường: THPT Lấp Vò 1, THPT Kiến Văn, THPT Thanh Bình II, THPT Tam Nông, THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, THPT Lai Vung 1, THPT Bình Thạnh Trung, THPT Trường Xuân, THPT Tháp Mười, THPT Hồng Ngự 1, THPT Giồng Thị Đam, THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, THPT Châu Thành 1. Mời các bạn tham khảo.

HỘI ĐỒNG BỘ MÔN ĐỒNG THÁP

TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Môn thi: VẬT LÝ, khối A - A1

Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.

CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 50)

Câu 1: Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây, tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số công suất của mạch là √2/2, tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tăng. Hai phần tử của đoạn mạch X là:

A. R và cuộn dây không thuần cảm.
B. R và L.
C. L và C.
D. R và C.

Câu 2: Li độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103x2 = 105 - v2. Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là:

A. 50π√3 cm/s. B. 0 cm/s. C. 100π cm/s. D. 50π cm/s.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

Câu 4: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng:

A. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số.
D. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm.

Câu 5: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/π(H), tụ điện có điện dung C thay đổi được, R là một điện trở thuần. Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có f = 50Hz. Giá trị C để mạch tiêu thụ công suất cực đại là:

A. 5.10-3/π(F) . B. 2.10-3/π(F). C. 10-3/2π(F). D. 10-3/π(F).

Câu 6: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ khi đó là:

A. 10 Hz. B. 5π Hz. C. 10π Hz. D. 5 Hz.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,9 s và biên độ 4 cm trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí 3 cm đến vị trí cân bằng:

A. 6,9601 s. B. 0,1215 s. C. 5,9315 s. D. 0,1035 s.

Câu 8: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do nguồn phát ra là bức xạ

A. hồng ngoại. B. màu đỏ. C. tử ngoại. D. màu tím.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là 8,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,40μm. B. 0,60μm. C. 0,50μm. D. 0,72μm.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý

1. D

2. A

3. D

4. B

5. D

6. D

7. B

8. A

9. C

10. C

11. A

12. A

13. C

14. B

15. C

16. C

17. B

18. D

19. D

20. A

21. B

22. C

23. A

24. D

25. B

26. C

27. D

28. D

29. C

30. C

31. A

32. A

33. C

34. B

35. B

36. B

37. B

38. D

39. C

40. D

41. B

42. B

43. A

44. B

45. D

46. A

47. A

48. C

49. B

50. A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm