Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi và đáp án học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 trường THCS Hoàng Văn Thụ năm học 2013 - 2014

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề thi và đáp án học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Bộ đề thi và đáp án học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 trường THCS Hoàng Văn Thụ năm học 2013 - 2014 là tài liệu cực kỳ hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức vững vàng cho kỳ thi học kỳ. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài.

Các bài nghe Tiếng Anh lớp 9

Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh lớp 9

Tuyển tập 200 câu trắc nghiệm tiếng Anh lớp 9 có đáp án

A. PHONETICS (2ms)

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. east B. seat C. great D. meat

2. A. picture B. village C. river D. find

3. A. parent B. ten C. when D. entrance

4. A. practiced B. learned C. asked D. watched

B. VOCABULARY - STRUCTURE (4ms)

I. Chọn đáp án đúng nhất (2ms)

1. They often go to that .................................................. to pray.

A. shrine B. hostel C. market D. hotel

2. I'm looking.................................................. to hearing from you soon.

A. for B. forward C. after D. at

3. I wish I ........................................................ on the sunny beach now.

A. am B. would be C. be D. were

4. They have many well-......................................................... teachers there.

A. qualify B. qualification C. qualified D. quality

5. We were tired, ........................................................ we went to bed before 9p.m.

A. so B. because C. but D. and

6. Hoa ................................................... she wanted to be a teacher of English.

A. say B. said C. says D. saying

7. I have known her........................................................ I came to Hue.

A. since B. when C. while D. until

8. I asked them...................................... they passed their exam.

A. if B. when C. whether D. Both A & C

II. Tìm một lỗi sai trong câu (2ms)

1. We will wait until you will finish your work.

A B C D

2. She asked to me that she would sell that car the following day.

A B C D

3. These questions are quite easy, so he answered them exact.

A B C D

4. My sister likes collecting stamps. She is a stamp collection.

A B C D

C. READING (2ms)

Chọn từ thích hợp điền vào đoạn văn:

Television is the most popular mean of entertainment (1)............... the American household. People of all ages use this medium to entertain(2)...................... for an average of four hours a day. Thus, television has (3)............. a tremendous influence on its viewers, especially (4)............, Scientists now say that children can be adversely affected by(5)............ television too much. This is due to the fact (6)............. they participate less in physical activities, spend less (7)...............on reading and studying, and see a world of violence that (8)............affect their own thinking of security.

1. A. in B. at C. of D. on

2. A. himself B. ourselves C. themselves D. yourselves

3. A. brought B. taken C. had D. made

4. A. boys B. girls C. children D. old men

5. A. buying B. watching C. hearing D. looking

6. A. which B. that C. for which D. for that

7. A. time B. hours C. week D. day

8. A.can't B. have to C. has to D. can

D. WRITING (2ms)

Viết lại các câu sau theo gợi ý:

1. Nga went to bed early because she was tired after the trip. (so)

=> Nga ..............................................................................................

2. He said, " I will go to Da Lat tomorrow."

=> He ................................................................................................

3. Mrs. White asked him, " How do you go to school?"

=> Mrs. White .......................................................................................

4. We can't go out because of the heavy rain. (wish)

=> We ..............................................................................................

GOOD LUCK TO YOU!

ANSWER KEYS - ENGLISH TEST GRADE 9

A. PHONETICS (2ms) (each correct answer gets 0,5 marks)

1. C 2. D 3. A 4. B

B. VOCABULARY – STRUCTURE

I. (2ms) (each correct answer gets 0,25 marks)

1. A 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. A 8. D

II. (2ms) (each correct answer gets 0,5 marks)

1. C 2. B 3. D 4. D

C. READING (2ms) (each correct answer gets 0,25 marks)

1. C 2. C 3. D 4. C 5. B 6. B 7. A 8. D

D. WRITING (2ms) (each correct answer gets 0,5 marks)

1. Nga was tired after the trip, so she went to bed early.

2. He said (that) he would go to Da Lat the following day/ the next day.

3. Mrs. White asked him how he went to school.

4. We wish we could go out.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm