Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cách dùng 13 động từ thông dụng trong Tiếng Anh

Cách dùng 13 động từ thông dụng trong Tiếng Anh

Cách dùng 13 động từ thông dụng trong Tiếng Anh là tài liệu ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn, giúp các bạn ôn tập và sử dụng hiệu quả, từ đó làm bài thi, bài kiểm tra và giao tiếp thuận tiện.

Cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh

Cách xem giờ trong Tiếng Anh

Cách đọc, hỏi số điện thoại trong Tiếng Anh

1. Cách dùng Remember:

Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.

I remember closing the door.

Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.

Remember to close the door after class.

2. Cách dùng Stop:

Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm

I stopped smoking 2 months ago.

Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì

I'm working in the garden and I stop to smoke.

3. Cách dùng Regret:

Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.

I regretted being late last week.

Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.

I regret to be late tomorrow.

4. Cách dùng Go on:

Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì

I went on talking for 2 hours.

Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác

After discussing the English speaking club, we went on to sing.

5. Cách dùng Mean:

Mean doing sth: mang ý nghĩa

Getting bad marks means having to learn more.

Mean to do sth: dự định

He means to join the army.

6. Cách dùng Try

Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.

This machine doesn't work. We try pressing the red button.

Try to do sth: cố gắng làm gì

We try to work harder.

7. Cách dùng Suggest:

Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:

Suggest doing sth:

I suggest him applying for another job.

Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO)

I suggest that he (should) apply for another job.

8. Cách dùng See, watch, hear

See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.

I saw her go out.

See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.

I saw her waiting for him.

9. Love, hate, can't bear, like

Love, hate, can't bear, like + doing: chỉ sở thích.

I like getting up early.

Love, hate, can't bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.

I like to get up early.

10. Cách dùng Used to

Be/ get used to + doing sth: quen với cái gì

I'm used to getting up early.

Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ.

When I was a child, I used to walk with bare foot.

11. Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.

They allow smoking.

They allow me to smoke.

12. Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình làm.

I have had my hair cut.

13. Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì

He has his secretary type the letters.

Đánh giá bài viết
1 1.137
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

    Xem thêm