Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Đề số 5

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Đề số 5 có đáp án đi kèm, dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tải đề miễn phí về tham khảo.

Câu 1. Chương trình giáo dục mầm non thể hiện:

A. mục tiêu giáo dục mầm non ;cụ thể hóa các yêu cầu về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em ở từng độ tuổi.

B. quy định việc tổ chức các hoạt động nhằm tạo điều kiện để trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ.

C. hướng dẫn cách thức đánh giá sự phát triển của trẻ em ở tuổi mầm non.

D. Cả A, B và C

Câu 2. Cơ quan ban hành chương trình giáo dục mầm non trên cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non?

A. Chính phủ

B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. Hiệu trưởng

D. Nhà nước

Câu 3. Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm mấy cơ sở?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm?

A. Nhà trẻ, nhóm trẻ nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi.

B. Trường, lớp mẫu giáo nhận trẻ em từ 3 tuổi đến 6 tuổi.

C. Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi.

D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 5. Giáo dục phổ thông bao gồm:

A. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học

B. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS

C. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục THPT

D. Giáo dục THCS, giáo dục THPT

Câu 6. Tuổi của học sinh vào lớp 1 là?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 7. Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8. Học sinh vào lớp 6 phải?

A. hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 11 tuổi

B. hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 12 tuổi

C. hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 10 tuổi

D. hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 13 tuổi

Câu 9. Giáo dục THCS phải thực hiện trong mấy năm học?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. Học sinh vào lớp 10 phải?

A. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 15 tuổi

B. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 14 tuổi

C. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 13 tuổi

D. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 17 tuổi

Câu 11. Giáo dục THPT được thực hiện trong mấy năm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12. Theo điều 26 Luật giáo dục “Cơ quan nào quy định những trường hợp có thể học trước tuổi đối với học sinh phát triển sớm về trí tuệ; học ở tuổi cao hơn tuổi quy định đối với học sinh ở những vùng có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn, học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh bị tàn tật, khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lục và trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh trong hộ diện đói nghèo theo quy định của nhà nước, học sinh ở nước ngoài về nước; những trường hợp học sinh học vượt lớp, học lưu ban; việc học Tiếng Việt của trẻ em người dân tộc thiểu số trước khi vào học lớp 1”?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Nhà nước

D. Chính phủ

Câu 13. Mục tiêu của giáo dục phổ thông bao gồm mấy mục tiêu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14. Mục tiêu của giáo duc phổ thông là?

A. Giúp HS phát triển toàn diện về đọ đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, hình thành nhân cách con người VN XHCN, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng bảo vệ Tổ quốc.

B. Giúp HS hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học THCS; Giúp HS củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kĩ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học THPT, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.

C. Giúp HS củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường về kĩ thuật và hướng nghiệp, có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học ĐH, CĐ,TC, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.

D. Cả A, B, C

Câu 15. Luật Giáo dục năm 2005 quy định nhà giáo phải có tiêu chuẩn nào sau đây:

A. Phẩm chất đạo đức tư tưởng tốt

B. Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ

C. Đủ sức khỏe và lý lịch rõ ràng

D. Tất cả các tiêu chuẩn trên

Câu 16. Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 75 Luật Giáo dục năm 2005:

“Nhà giáo không được có các hành vi sau đây: ................................... buộc học sinh học thêm để thu tiền”

A. Ràng

B. Trói

C. Ép

D. Bắt

Câu 17. Theo quy định của Luật Giáo dục năm 2005, trình độ chuẩn của giáo viên Trung học cơ sở:

A. Cao đẳng sư phạm hoặc cao đẳng

B. Cao đẳng nghề

C. Đại học

D. Trung cấp

Câu 18. Theo điều 77 quy định của Luật Giáo dục năm 2005, Bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm là trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên?

A. Mầm non

B. Trung học cơ sở

C. Tiểu học

D. THPT

Câu 19. Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 71 Luật Giáo dục năm 2005:

“Giáo sư, phó giáo sư là chức danh của nhà giáo đang giảng dạy ở cơ sở...........................................”

A. Giáo dục đại học

B. Giáo dục phổ thông

C. Giáo dục nghề nghiệp

D. Giáo dục mầm non

Câu 20. Cơ quan nào quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ thướng Chính phủ

C. Nhà nước

D. Các bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 21. Giáo viên là?

A. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông.

B. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp nghề.

C. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 22. Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 53 của Luật Giáo dục năm 2005.

“Hội đồng trường đối với trường công lập, Hội đồng quản trị đối với trường dân lập, trường tư thục (sau đây gọi chung là................ ) là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo dục.”

A. Hội đồng sư phạm nhà trường

B. Hội đồng tư vấn

C. Hội đồng trường

D. Hội đồng quản trị

Câu 23. Nghị định số 115/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010 của Chính phủ:

A. Quy định trách nhiệm quản lí nhà nước về giáo dục

B. Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

C. Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

D. Quy định trách nhiệm về giáo dục

Câu 24. Thời gian dành cho việc giảng dạy và các hoạt động giáo dục trong năm học theo quy định về kế hoạch thời gian năm học đối với giáo viên Tiểu học là:

A. 37 tuần

B. 36 tuần

C. 35 tuần

D. 34 tuần

Câu 25. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng I là trường có:

A. Từ 18 lớp trở lên

B. Từ 19 lớp trở lên

C. Từ 27 lớp trở lên

D. Từ 28 lớp trở lên

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 5

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 14

D

Câu 2

B

Câu 15

D

Câu 3

B

Câu 16

C

Câu 4

D

Câu 17

A

Câu 5

C

Câu 18

B

Câu 6

B

Câu 19

A

Câu 7

B

Câu 20

B

Câu 8

A

Câu 21

D

Câu 9

B

Câu 22

C

Câu 10

A

Câu 23

A

Câu 11

B

Câu 24

C

Câu 12

A

Câu 25

D

Câu 13

C

----------------------------

Ngoài Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Đề số 5, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu Cao đẳng - Đại học khác.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm