Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 1
Bộ đề trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế
VnDoc.com mời các bạn cùng tham khảo Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 1. Bộ đề trắc nghiệm gồm 45 câu hỏi có đáp án đi kèm, nhằm hỗ trợ, củng cố và kiểm chứng kiến thức cho sinh viên về môn học Thanh toán quốc tế. Chúc các bạn ôn thi và học tập hiệu quả.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 4
1. Câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Phần 1
Câu 1. Loại hối phiếu mà không cần kí hiệu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là:
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân hàng FH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 3. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt:
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
Câu 4. Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
Câu 5. Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. CFR (C&F)
Câu 6. Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
A. 7 ngày làm việc của ngân hàng
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày giao hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
Câu 7. Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
Câu 8. Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9. Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Ngày giao hàng được hiểu là:
A. Ngày “Clean on board” trên B/L
B. Ngày FH B/L
C. Tùy theo loại B/L sử dụng
Câu 11. Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển
A. Số lượng con tàu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều không chính xác
Câu 13. Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:
A. Issuing bank
B. Applicant
C. Negotiating bank
D. Reimbursement bank
Câu 14. UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là
A. Đúng
B. Sai
Câu 15. Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua ngân hàng:
A. Bill of Lading
B. Bill of Exchange
C. Invoice
D. C/O
Câu 17. Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng FH L/C
B. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng FH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C. Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18. Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã thông báo L/C đó là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có quy định thời hạn thanh toáan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng A phải trả tiền:
A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
Câu 21. L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ đc xuất trình tại ICB và ICB đã chuyển chứng từ tới NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH từ chối thanh toán, là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
Câu 23. Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng FH
D. Ngân hàng TT
Câu 24. Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng lại séc nào
A. Theo
B. Đích danh
C. Gạch chéo
D. Xác nhận
Câu 25. Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng
D. Tất cả các bên
Câu 26. Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
Câu 27. Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại:
A. Draft
B. Promissory
C. Cheque
D. C/O
Câu 28. Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Nhà sản xuất
D. Nhà sản xuất, 1 tổ chức pháp nhân
Câu 29. Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
Câu 30. Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. EXW
Câu 31. Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. CIF
C. C & F
D. CPT
Câu 32. Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kì hạn, vô danh
C. Ngân hàng
D. Theo lệnh
Câu 33. Trong thương mại quốc tế, loại séc nào được sử dụng phổ biến
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
Câu 34. Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu được bảo lãnh
Câu 35. Theo UCP 500 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải được phát hành bằng loại tiền nào?
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của L/C
C. Ghi trong hợp đồng thương mại
D. Do người mua bảo hiểm chọn
Câu 36. Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Invoice
B. Contract
C. Bill of lading
D. Bill of exchange
Câu 37. Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Promissory note
B. Contract
C. Invoice
D. C/O
Câu 38. L/C loại trả tiền ngay bằng điện, Ngân hàng được chỉ định thanh toán khi trả tiền phải làm gì?
A. Kiểm tra bộ chứng từ phù hợp L/C
B. Không phải kiểm tra chứng từ
C. Kiểm tra hối phiếu thương mại
D. Kiểm tra hóa đơn thương mại
Câu 39. Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu được nhà xuất khẩu lập?
A. Trước khi giao hàng
B. Sau khi giao hàng
C. Đúng lúc giao hàng
D. Nhà nhập khẩu nhận được hàng hóa
Câu 40. Trong L/C điều khoản về hàng hóa không xuất hiện con số dung sai và cũng không có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì được hiểu đúng sai như thế nào?
A. 0%
B. +10%
C. +5%
D. +3%
Câu 41. Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán L/C là ai?
A. Người nhập khẩu
B. Đại diện của người nhập khẩu
C. Theo lệnh của Ngân hàng FH L/C
D. Ngân hàng được chỉ định
Câu 42. Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa được kí phát
A. Trước ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Do Ngân hàng được lựa chọn
Câu 43. Ngày kí phát hóa đơn thương mại là ngày nào:
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C. Sau ngày vận đơn đường biển
D. Do người vận chuyển quyết định
Câu 44. Khi nào vận đơn đường biển được kí phát
A. Trước ngày hối phiếu trả ngay
B. Trước ngày bảo hiểm
C. Trước ngày hóa đơn thương mại
D. Sau ngày hóa đơn thương mại
Câu 45. Trong bộ chứng từ thanh toán L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải xuất trình:
A. Insurrance certificate
B. Insurrance policy
C. Insurrance certificate or Insurrance a policy
D. Covernote
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Phần 1
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | D | Câu 24 | D |
Câu 2 | C | Câu 25 | A |
Câu 3 | D | Câu 26 | D |
Câu 4 | B | Câu 27 | D |
Câu 5 | A | Câu 28 | D |
Câu 6 | D | Câu 29 | A |
Câu 7 | D | Câu 30 | C |
Câu 8 | B | Câu 31 | A |
Câu 9 | B | Câu 32 | D |
Câu 10 | C | Câu 33 | C |
Câu 11 | A | Câu 34 | D |
Câu 12 | D | Câu 35 | B |
Câu 13 | A | Câu 36 | D |
Câu 14 | B | Câu 37 | A |
Câu 15 | B | Câu 38 | A |
Câu 16 | B | Câu 39 | B |
Câu 17 | D | Câu 40 | C |
Câu 18 | A | Câu 41 | C |
Câu 19 | A | Câu 42 | C |
Câu 20 | B | Câu 43 | A |
Câu 21 | A | Câu 44 | D |
Câu 22 | A | Câu 45 | B |
Câu 23 | C |
------------------------
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 1. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.