Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 4
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển
VnDoc.com xin giới thiệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 4 gồm 48 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học phát triển có đáp án đi kèm. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi hết học phần hiệu quả nhất.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 1
1. Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học phát triển - Phần 4
Câu 1. Để doanh nghiệp lựa chọn tổ hợp ít vốn, nhiều lao động nhằm tạo việc làm, nhà nước cần phải áp dụng các biện pháp:
A. Cưỡng chế.
B. Kết hợp kinh tế và hành chính.
C. Giáo dục, thuyết phục.
D. Thực hiện chính sách lãi suất cao, tiền lương thấp.
Câu 2. Chọn phương án ít có ảnh hưởng nhất tới chất lượng nguồn nhân lực:
A. Giáo dục-đào tạo.
B. Y tế.
C. Kết cấu hạ tầng của nền kinh tế.
D. Môi trường.
Câu 3. Thu nhập quốc dân (NI) được hiểu là:
A. Phần thu nhập được quyền chi của các hộ gia đình.
B. Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ.
C. Phần giá trị gia tăng của sản phẩm vật chất và dịch vụ
D. Phần giá trị mới của sản phẩm vật chất và dịch vụ
Câu 4. Mô hình cổ điển cho rằng đất đai là yếu tố quan trọng của tăng trưởng đồng thời là yếu tố giới hạn của tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Theo Mác: đất đai, lao động, vốn và tiến bộ kĩ thuật là những nhân tố tác động tới tăng trưởng kinh tế, trong đó vai trò của các yếu tố tiến bộ kĩ thuật là quan trọng nhất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Mô hình J.Keynes cho rằng nền kinh tế có thể tự điều chỉnh đi đến điểm cân bằng ở mức sản lượng tiềm năng
A. Đúng
B. Sai
Câu 7. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại thống nhất với mô hình kinh tế tân cổ điển về cách thức phối hợp các yếu tố đầu vào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 8. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại thống nhất với mô hình tân cổ điển về việc xác định yếu tố quan trọng tác động đến tăng trưởng kinh tế.
A. Đúng
B. Sai
Câu 9. Nội dung chính của qụy luật tiêu dùng sản phẩm của Engels đề cập tới mối quan hệ giữa thu nhập và sự biến đổi cơ cấu kinh tế
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Một trong những tiến bộ do công nghiệp hoá đưa lại là sự thay đổi trong cơ cấu dân cư và thu nhập
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. Trong lý thuyết về các giai đoạn phát triển cảu Rostow, một trong những yếu tố cơ bản đảm bảo cho giai đoạn cất cánh là tỉ lệ đầu tư cao trong sản xuất nông nghiệp để bổ sung cho sự tăng trưởng trong sản xuất công nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Mô hình 2 khu vực của Lewis cho rằng mức tiền công tối thiểu trong nông nghiệp bằng sản phẩm cận biên của lao động trong nông nghiệp
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. Mô hình 2 khu vực của Lewis cho rằng khi đường cầu lao động trong khu vực công nghiệp chuyển dần sang phải thì tiền lương lao động sẽ tăng
A. Đúng
B. Sai
Câu 14. Mô hình 2 khu vực của tân cổ điển cho rằng tiền công trong nông nghiệp luôn bằng sản phẩm cận biên của lao động trong nông nghiệp
A. Đúng
B. Sai
Câu 15. Mô hình 2 khu vực của trường phái tân cổ điển cho rằng: khi lao động trong khu vực nông nghiệp chuyển sang khu vực công nghiệp, họ sẽ nhận mức tiền công cao hơn sản phẩm cận biên của lao động
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Trong mô hình của Lewis, khi lao động dư thừa trong khu vực nông nghiệp được tận dụng hết, đường cung lao động trong khu vực công nghiệp sẽ dịch chuyển sang phải
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. Mô hình hai khu vực của tân cổ điển và Lewis đều dựa vào luận điểm cho rằng lao động dư thừa trong nông nghiệp và giữa hai khu vực công nghiệp và nông nghiệp phải có sự tác động với nhau ngay từ đầu
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Theo quan điểm của Oshima, sự bất bình đẳng trong xã hội có thể được hạn chế ngay từ đầu
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Mô hình chữ U ngược của Kuznets đã khẳng định rằng sự tăng trưởng kinh tế và mức công bằng xã hội luôn là hai đại lượng đồng biến với nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Theo số liệu thống kê của WB thì các nước đang phát triển thu nhập thấp có hệ số Gini cao hơn các nước công nghiệp phát triển thu nhập cao
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Quan điểm của Lewis và Oshima đều cho rằng: mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bình đẳng xã hội được vận động theo dạng chữ U ngược
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Kết quả của một phát minh sáng chế dẫn đến tăng sản lượng đầu vào, lao động không đổi thì đó là kết quả của:
A. Thay đổi công nghệ của tiết kiệm vốn
B. Thay đổi công nghệ tăng lao dộng
C. Thay đổi của công nghệ tăng vốn
D. Thay đổi công nghệ tiết kiệm lao động
Câu 23. Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây không là một chính sách áp dụng ở nước đang phát triển để hi vọng giảm tỉ lệ tăng dân số
A. Cố gắng bắt mọi người phải có quy mô gia đình nhỏ hơn thông qua sức mạnh của nhà nước và các hình phạt
B. Sự sử dụng các đòn bẩy kinh tế như giảm hoặc loại bỏ chi phí trường học
C. Cố gắng thuyết phục dân chúng có quy mô gia đình nhỏ hơn thông qua cá phương tiện thông tin và quá trình giáo dục
D. Đề cao vai trò xã hội và kinh tế của phụ nữ
Câu 24. Sự chênh lệch giá bán và chi phí khai thác tài nguyên là
A. Lợi nhuận thông thường
B. Chi phí công
C. Thực doanh thu
D. Địa tô
Câu 25. Chỉ tiêu nào trong số sau được coi là yếu tố cấu thành vốn sản xuất
A. Giá trị khấu hao máy móc thiết bị
B. Khối lượng tiền trong sử dụng lưu thông
C. Giá trị máy móc thếit bị đang hoạt động sản xuất
D. Giá trị nguyên vật liệu được sử dụng cho hoạt động sản xuất
Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của thương mại quốc tế
A. Thực hiện chuyên môn hoá
B. Cải tiến sự phân phối về của cải và thu nhập
C. Tăng sự phụ thuộc của một quốc gia vào thị trường
D. Cả hai bên cùng có lợi
Câu 27. Chỉ số nào trong số sau đây đánh giá sự phát triển thực sự của một quốc gia
A. Thu nhập bình quân đầu người
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Chỉ số phát triển nhân lực
D. Mức tài sản quốc gia tính bình quân đầu người
Câu 28. Mô hình cổ điển cho rằng đất đai là yếu tố quan trọng của tăng trưởng, đồng thời là yếu tố giới hạn của tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
Câu 29. Keynes cho rằng nền kinh tế có thể tự điều chỉnh đi đến điểm cân bằng ở mức sản lượng tiềm năng
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. Ở các nước đang phát triển, tất cả những người chưa có việc làm ở khu vực thành thị phi chính thức đều được coi là thất nghiệp trá hình
A. Đúng
B. Sai
Câu 31. Chỉ tiêu ADI của UNDP là chỉ tiêu đánh giá tổng các nhu cầu cơ bản của con người
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Thất nghiệp theo khái niệm là phản ánh đúng tình trạng chưa sử dụng hết lao động của các nước đang phát triển
A. Đúng
B. Sai
Câu 33. Vốn đầu tư và vốn sản xuất sẽ tác động đến sự tăng trưởng kinh tế thông qua kích thích tổng cầu
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Thuế quan bảo hộ thực tế là thuế đánh với tỉ lệ thuế suất cao vào hàng hoá tiêu dùng cuối cùng và tỉ lệ thấp vào hàng hoá tiêu dùng trung gian
A. Đúng
B. Sai
Câu 35. Một trong những hạn chế chiến lược thay thế hàng nhập khẩu là giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước
A. Đúng
B. Sai
Câu 36. Trong điều kiện cầu cafe trên thế giới tăng chậm thì việc mở rộng sản xuất cung ứng sẽ dẫn đến làm giảm thu nhập
A. Đúng
B. Sai
Câu 37. Quyết định của Lewis và Oshima đều cho rằng mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng xã hội đều theo dạng chữ U ngược
A. Đúng
B. Sai
Câu 38. Trong mô hình 2 khu vực của Lewis, khi lao động dư thừa, thì khu vực nông nghiệp được tận dụng hết đường cung lao động trong khu vực công nghiệp dịch chuyển sang phải
A. Đúng
B. Sai
Câu 39. Mô hình 2 khu vực của Lewis và tân cổ điển đều dựa vaà quan điểm cho rằng có lao động dư thừa trong nông nghiệp và giữa 2 khu vực công nghiệp, nông nghiệp phải có sự tác động qua lại lẫn nhau ngay từ đầu
A. Đúng
B. Sai
Câu 40. Ở các nước đang phát triển, GDP thường lớn hơn GNI vì:
A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
B. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
C. Thu lợi tức nhân tố lớn hơn chi trả lợi tức nhân tố với nước ngoài
D. Thu lợi tức nhân tố nhỏ hơn chi trả lợi tức nhân tố với nước ngoài
Câu 41. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình phát triển phản ánh:
A. Chất lượng của quá trình phát triển
B. Số lượng của quá trình phát triển
C. Mục đích cuối cùng của quá trình phát triển
D. Không có nhận định nào nêu trên là đúng
Câu 42. Một kết luận rút ra từ mô hình Harrod-Domar là: Nếu hai nước có cùng hệ số ICOR, có cùng mức tích lũy vốn thì sẽ có cùng:
A. Mức tăng trưởng GDP
B. Tốc độ tăng trưởng GDP
C. Mức GDP bình quân đầu người
D. Tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người.
Câu 43. Trong “lý thuyết các giai đoạn phát triển kinh tế”, W. Rostow cho rằng: cơ cấu ngành kinh tế có dạng: công nghiệp – nông nghiệp - dịch vụ là phù hợp với giai đoạn:
A. Xã hội tiêu dùng cao
B. Trưởng thành
C. Cất cánh
D. Chuẩn bị cất cánh
Câu 44. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm của nước A là 7,0%, của vốn sản xuất là 6,5% và của lao động là 4 %. Sử dụng hàm Cobb-Douglas gồm ba yếu tố K, L, T (Y=Kα.Lβ.T) với hệ số biên của K là 0,6, tỷ lệ đóng góp của yếu tố T vào tăng trưởng GDP là:
A. 26%
B. 21%
C. 27%
D. 33%
Câu 45. Theo Marx, chỉ tiêu tổng sản phẩm xã hội đo lường thu nhập của nền kinh tế không tính đến:
A. Giá trị sản phẩm trung gian của các ngành sản xuất sản phẩm vật chất.
B. Giá trị sản phẩm cuối cùng của các ngành sản xuất sản phẩm vật chất
C. Giá trị hoạt động của các ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
D. Giá trị hoạt động của các ngành tài chính, ngân hàng
Câu 46. Mô hình Harrod – Domar được dựa trên giả thiết:
A. Tỷ lệ vốn – sản lượng và vốn – lao động không đổi
B. Hai yếu tố lao động và vốn có thể thay thế nhau trong quá trình sản xuất
C. Nền kinh tế không có thất nghiệp
D. Tất cả những giả thiết trên.
Câu 47. Một công ty đang sản xuất ở điểm E với 100 (đơn vị) sản lượng, 10 (đơn vị) lao động và 20 (đơn vị) vốn. Nếu muốn tăng quy mô sản lượng lên 300 đơn vị, theo quan điểm của trường phái cổ điển, tổ hợp vốn và lao động (K, L) sử dụng là:
A. (60, 10)
B. (60, 30)
C. (20, 30)
D. (20,10)
Câu 48. Mô hình tăng trưởng của trường phái tân - cổ điển và trường phái hiện đại, có sự thống nhất trong quan điểm cho rằng:
A. Yếu tố vốn đóng vai trò quyết định đến tăng trưởng kinh tế.
B. Chính phủ đóng vai trò quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Chính phủ đóng vai trò rất mờ nhạt trong thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Vốn và lao động kết hợp với nhau theo một tỷ lệ không cố định.
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học phát triển - Phần 4
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | D | Câu 25 | C |
Câu 2 | C | Câu 26 | B |
Câu 3 | C | Câu 27 | A |
Câu 4 | A | Câu 28 | A |
Câu 5 | B | Câu 29 | B |
Câu 6 | B | Câu 30 | B |
Câu 7 | B | Câu 31 | B |
Câu 8 | A | Câu 32 | B |
Câu 9 | B | Câu 33 | B |
Câu 10 | A | Câu 34 | A |
Câu 11 | B | Câu 35 | A |
Câu 12 | B | Câu 36 | A |
Câu 13 | B | Câu 37 | B |
Câu 14 | B | Câu 38 | B |
Câu 15 | B | Câu 39 | B |
Câu 16 | B | Câu 40 | D |
Câu 17 | B | Câu 41 | A |
Câu 18 | A | Câu 42 | B |
Câu 19 | B | Câu 43 | C |
Câu 20 | A | Câu 44 | B |
Câu 21 | B | Câu 45 | A |
Câu 22 | D | Câu 46 | B |
Câu 23 | D | Câu 47 | B |
Câu 24 | D | Câu 48 | A |
------------------------
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 4. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.