Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 3
Bộ đề trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế
VnDoc.com mời các bạn cùng tham khảo Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 3 có đáp án đi kèm, giúp các bạn sinh viên củng cố kiến thức phần thanh toán quốc tế, từ đó đạt kết quả cao trong bài thi hết môn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 1
Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 2
Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 4
Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 1
1. Câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Phần 3
Câu 1. Một L/C có những thông tin Date of issve: 1-3-2005 Period of presentation: 20-4-2005 Expiry date: 1-5-2005. Hiệu lực L/C được hiểu là ngày nào?
A. 1-3-2005
B. 20-4-2005
C. 1-5-2005
D. Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
Câu 2. Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng là ai?
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confiming bank
Câu 3. Khi nhận được bộ chứng từ thanh toán L/C ngân hàng phát hiện có 1 chứng từ không có quy định của L/C thì ngân hàng sẽ xử lí chứng từ này như thế nào?
A. Phải kiểm tra
B. Phải kiểm tra và gửi đi
C. Gửi trả lại cho người xuất trình
D. Gửi trả lại cho người xuất trình gửi chứng từ này đi mà không chịu trách nhiệm
Câu 4. Một hối phiếu thương mại kì hạn được người nhập khẩu kí chấp nhận. Hối phiếu đã được chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người nhập khẩu không trả tiền hối phiếu với lí do hàng hóa hộ nhận được chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người nhập khẩu là thế nào?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000 SGD tờ hối phiếu có giá trị ban đầu là bao nhiêu SGD?
A. 580.000
B. 600.000
C. 620.000
D. 630.000
Câu 6. URC 522, 1995 ICC quy định những chứng từ thương mại:
A. Invoice
B. Certificate of origin
C. Bill of Lading
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7. Theo URC 522 ICC, Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó:
A. Có
B. Không
Câu 8. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là:
A. Ngang giá vàng
B. Ngang giá sức mua
C. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ
D. Do Nhà nước Việt Nam quy định
Câu 9. Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:
A. Phương pháp gián tiếp
B. Phương pháp trực tiếp
Câu 10. Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường
A. GBP
B. USD
C. SDR
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Tại London, Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/Tokyo tăng từ 140,50 lên 150,60 là:
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
Câu 12. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 14. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Lạm phát, giảm phát
B. Cung cầu ngoại hối
C. Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15. Những loại nào được coi là ngoại hối ở nước ta:
A. Séc do ngân hàng Việt Nam phát hành bằng ngoại tệ
B. Hối phiếu ghi bằng USD
C. Công trái quốc gia ghi bằng VND
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16. Tỷ giá sẽ là:
A. Bằng giá tỷ giá điện hối
B. Cao hơn tỷ giá điện hối
C. Thấp hơn tỷ giá điện hối
Câu 17. Tỷ giá nào là tỷ giá cơ sở:
A. Tỷ giá T/T
B. Tỷ giá M/T
C. Tỷ giá séc
D. Tỷ giá mở hay đóng cửa
Câu 18. Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay là:
A. Tỷ giá cố định
B. Tỷ giá thả nổi
Câu 19. Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến:
A. Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B. Tỷ giá hối đoái tăng lên
C. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20. Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động:
A. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B. Giá ngoại hối
C. Giá vàng
D. Tất cả đáp án trên
Câu 21. Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời điểm nhất định
B. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời kỳ nhất định
Câu 22. Những hạng mục nào thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toán quốc tế:
A. Xuất nhập dịch vụ
B. Chuyển tiền
C. Xuất nhập khẩu hàng hoá
D. Tất cả đáp án trên
Câu 23. Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Câu 24. Nhà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế:
A. Chính sách chiết khấu cao
B. Vay nợ nước ngoài
C. Bán rẻ chứng khoán ngoại hối
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25. Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người NK hàng hoá
C. Người phát hành L/C
D. Ngân hàng nhà nước
Câu 26. Người hưởng lợi hối phiếu thương mại là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Một người thứ 3 do người hưởng lợi chuyển nhượng
D. A và C
Câu 27. Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Ngân hàng xác nhận
D. B và C
Câu 28. Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu có ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?
A. Có
B. Không
Câu 29. Hình mẫu hối phiếu trong thanh toán quốc tế ở nước ta phải do ngân hàng in sẵn và nhượng lại cho các đơn vị xuất nhập khẩu là:
A. Nên làm
B. Không nên làm
Câu 30. Hối phiếu là một lệnh đòi tiền:
A. Có điều kiện
B. Vô điều kiện
Câu 31. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ trên hối phiếu thương mại thì:
A. Thanh toán số tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
B. Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tín dụng chứng từ
C. Trả lại người ký phát hối phiếu
Câu 32. Những hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu:
A. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
B. Hối phiếu đích danh (Name bill of exchange)
C. Hối phiếu đích danh (N ame bill of exchange)
Câu 33. Theo ULB năm 1930, có thể chấp nhận hối phiếu bằng văn thư riêng biệt hay không?
A. Không
B. Có
Câu 34. Ai là người ký phát séc thương mại quốc tế:
A. Người xuất khẩu hàng hóa
B. Người nhập khẩu hàng hóa
Câu 35. Khi ta nhận được một hối phiếu đòi tiền của thương nhân Pháp, trên hối phiếu đó không in tiêu đề "Hối Phiếu" hỏi ta có quyền từ chối thanh toán không?
A. Có
B. Không
Câu 36. Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu có ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?
A. Có
B. Không
Câu 37. Có thể tạo lập hối phiếu bằng:
A. Chứng thư
B. Ghi vào băng cassette
C. Ghi vào đĩa từ
D. Ghi vào băng video
Câu 38. Hình mẫu hối phiếu thương mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay không?
A. Có
B. Không
Câu 39. Hối phiếu có thể:
A. Viết tay
B. In sẵn
C. Đánh máy
D. Tất cả đáp án trên
Câu 40. Séc ra đời từ chức năng:
A. Phương tiện thanh toán của tiền tệ
B. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
Câu 41. Loại séc nào có quy định thời hạn hiệu lực:
A. Séc ngân hàng
B. Séc thương mại
Câu 42. Dùng phương thức nào để thu tiến của séc:
A. Chuyển tiền
B. Ghi sổ
C. Nhờ thu
D. Tín dụng chứng từ
Câu 43. Ai là người ký phát kỳ phiếu thương mại:
A. Người xuất khẩu hàng hóa
B. Người nhập khẩu hàng hóa
C. Ngân hàng phát hành L/C
Câu 44. Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả tiền ngay là:
A. 180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
B. 360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
C. Do các bên thoả thuận
Câu 45. Có thể đảm bảo hối đoái dựa vào hàm lượng vàng của tiền tệ trong thời gian ngày nay
A. Có thể
B. Không thể
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Phần 3
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | D | Câu 24 | D |
Câu 2 | D | Câu 25 | B |
Câu 3 | D | Câu 26 | C |
Câu 4 | B | Câu 27 | D |
Câu 5 | C | Câu 28 | B |
Câu 6 | D | Câu 29 | B |
Câu 7 | B | Câu 30 | B |
Câu 8 | C | Câu 31 | B |
Câu 9 | A | Câu 32 | A |
Câu 10 | D | Câu 33 | A |
Câu 11 | A | Câu 34 | B |
Câu 12 | B | Câu 35 | A |
Câu 13 | A | Câu 36 | B |
Câu 14 | D | Câu 37 | A |
Câu 15 | D | Câu 38 | B |
Câu 16 | C | Câu 39 | D |
Câu 17 | A | Câu 40 | A |
Câu 18 | A | Câu 41 | B |
Câu 19 | A | Câu 42 | A |
Câu 20 | D | Câu 43 | B |
Câu 21 | A | Câu 44 | B |
Câu 22 | D | Câu 45 | B |
Câu 23 | B |
------------------------
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 3. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.