Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của NaOH. Cũng như nhắc lại nội dung kiến thức, bài tập liên quan.

>> Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết nội dung liên quan đến NaOH 

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. KNO3.

B. FeCl3.

C. BaCl2.

D. K2SO4.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

KNO3, BaCl2, K2SO4 không phản ứng được với NaOH

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

Đáp án B

Tính chất hóa học NaOH

NaOH có những tính chất hóa học của một bazơ tan

1. Làm đổi màu chất chỉ thị

  • Đổi màu quỳ tím thành xanh.
  • Dung dịch phenolphthalein không màu thành màu hồng.

2. Tác dụng với axit (Tạo thành muối và nước)

NaOH + HCl → NaCl + H2O

3. Tác dụng với oxit axit (tạo thành muối và nước)

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4. Phản ứng với muối tạo thành bazơ mới và muối mới

2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2

5. Sản xuất NaOH

Phương pháp: điện phân dung dịch NaCl bão hòa

Thùng điện phân có màng ngăn giữa 2 cực

2NaCl + 2H2O \overset{dpdd}{\rightarrow}\(\overset{dpdd}{\rightarrow}\) 2NaOH + H2 + Cl2 (có màng ngăn)

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện 1 chiều có màng ngăn

B. Cho Na và H2O

C. Cho Na2O và H2O

D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2

B. BaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3.

D. SO3, ZnO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 3: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau

A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3

B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2

D. Na2CO3 và K3PO4

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4: Dung dịch NaOH tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở điều kiện thường?

A. Ca(HCO3​)2​.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2​.

D. CaCl2​.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 5. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3

B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3

D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Xem đáp án
Đáp án B

Dung dịch NaOH phản ứng với: H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

Phương trình hóa học:

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl

Loại A vì CuO không phản ứng

Loại C vì KNO3 không phản ứng

Loại D vì MgO không phản ứng

Câu 6. Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím

B. HCl

C. NaCl

D. H2SO4

Xem đáp án
Đáp án D

Để phân biệt NaOH và Ba(OH)2 ta dùng dung dịch H2SO4

NaOH không có hiện tượng gì còn Ba(OH)2 tạo kết tủa màu trắng

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

Câu 7. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước.

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 8. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH

B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2

D. BaCl2, NaNO3

Xem đáp án
Đáp án C

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là các dung dịch bazơ: NaOH, Ca(OH)2

------------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm