Đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 7 Global Success
Đề cương giữa kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh Global success có đáp án
Đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 7 Global success có đáp án tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh được học trong chương trình sách mới SGK tiếng Anh 7 Global success của bộ GD&ĐT, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức Tiếng Anh hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa học kì 1 lớp 7 sắp tới hiệu quả.
A/ LÝ THUYẾT:
I. VOCABULARY: Unit 1,2,3.
II. GRAMMAR:
|
*Tenses: 1. Present simple tense 2. Simple sentence 3. Past simple
|
* Verbs of liking/disliking: + like, love, enjoy, hate.....+ V-ing. * Asking for and giving health tips. * Giving compliments. * Sounds: All the sounds from unit 1,2,3. * Stress words. |
THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
1. FORM (Dạng thức)
- Đối với động từ to be (be):
Khẳng định: * I + am *You/We/They.. + are ** She/He/It/Mai..+ is
Phủ định: S + am/is/are + not (amn’t, isn’t, aren’t)
Nghi vấn: Am/Is/ Are + S......? Yes, S is/am/are/ No, S isn’t/aren’t
- Đối với động từ thường (V1):
Khẳng định: I/ You/ We/ They + V1 He/ She/ It/ Mai...+ V–s / V–es
Phủ định: I/ You/ We/ They + don’t V1 He/ She/ It/ Mai...+ doesn’t + V1
Nghi vấn: Does/ Do + S + V1? Yes, S + do/does. / No, S + don’t/doesn’t.
☞ Động từ thêm ES khi tận cùng bằng: O, S, CH, X, SH (ông sáu chạy xe SH)
Ex: goES, watchES, missES, washES, fixES...
Còn tiếp
B/ BÀI TẬP:
I. PHONICS.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others
|
1. A. bird |
B. girl |
C. first |
D. sister |
|
2. A. amazing |
B. yoga |
C. learn |
D. column |
|
3. A. swims |
B. works |
C. sits |
D. laughs |
|
4. A. collect |
B. surf |
C. learn |
D. birth |
|
5. A. pottery |
B. collect |
C. melody |
D. monopoly |
|
6. A. fit |
B. food |
C. of |
D. breakfast |
|
7. A. laughed |
B. washed |
C. helped |
D. planned |
|
8. A. hear |
B. earn |
C. near |
D. clear |
Tải file để xem chi tiết
Trên đây là Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 7 Global success có đáp án.