Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Địa lí năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: ĐỊA KHỐI 6
Câu 1: Trong ngày 22-12 (Đông chí) nửa cầu nào ng nhiều về phía Mặt Trời:
A. Nửa cầu Nam. B. Nửa cầu Bắc. C. Bằng nhau. D. Xích đạo
Câu 2: Hai nửa cầu Bắc - Nam cùng nhận được lượng nhiệt, ánh sáng Mặt Trời như
nhau vào ngày:
A. 21/3 B. 23/9 C. 22/6 D. Cả A B
Câu 3: Độ cao tuyệt đối của núi A 1500m. thuộc loại núi nào?
A. Núi thấp. B. Núi cao. C. Núi trung nh. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: tuyến dài nhất là:
A. Chí tuyến Bắc. B. Vòng cực Bắc. C. Cực. D. Xích đạo.
Câu 5: i ngày, đêm dài suốt 6 tháng là:
A. Các địa điểm nằm hai cực Bắc Nam.
B. Các địa điểm nằm hai chí tuyến Bắc và Nam.
C. Các địa điểm nằm Xích đạo.
D. Các địa điểm nằm hai vòng cực Bắc Nam
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải do nội lực sinh ra?
A. Làm các lớp đá bị uốn nếp. B. Làm đứt gãy các lớp đá.
C. Mài mòn đá núi. D. Sinh ra i lửa, động đất
Câu 7. Trong các hành tinh, theo th tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm vị trí thứ mấy?
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 8. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến những
đường:
A) tuyến B) Kinh tuyến
C) tuyến Bắc D) tuyến Nam
Câu 9. Bản đồ là
A) Thu nh một phần Trái Đất
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B) Hình vẽ thu nh toàn bộ bề mặt Trái Đất
C) Hình vẽ thu nh toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy
D) Hình v thu nhỏ trên giấy, ơng đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
Câu 10. Trên một bản đồ tỉ lệ 1: 300000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A
B 5 cm. Hỏi khoảng cách A B trên thực địa bao nhiêu?
A) 3 km B) 30 km C) 15 km D) 5km
Câu 11. Tỉ lệ bản đồ 1: 500.000 ý nghĩa
A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.000 km trên thực địa.
B) 1 cm trên bản đồ bằng 500 km trên thực địa.
C) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa.
D) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa.
Câu 12. độ của một điểm khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó
đến
A) kinh tuyến 0
0
B) tuyến 0
0
. C) kinh tuyến 180
0
. D) tuyến 90
0
.
Câu 13: Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:
A. Thang màu B. Đường đồng mức
C. hiệu diện ch D. Cả A B
Câu 14: mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để th hiện các đối tượng địa trên
bản đồ;
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Kinh tuyến gốc vĩ tuyến gốc chung điểm cùng số độ bằng;
A. 0
0
B. 30
0
C. 90
0
D. 180
0
Câu 16: Kinh tuyến đi qua đài thiên n Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước Anh
là:
A. tuyến gốc B. Kinh tuyến Đông
C. Kinh tuyến tây D. Kinh tuyến gốc
Câu 17. Trạng thái của lớp vỏ Trái Đất:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Rắn chắc B. Từ quánh dẻo đến lỏng
C. Lỏng D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 18. Độ dày của lớp lõi Trái Đất:
A. Trên 3000 km B. Gần 3000 km C. 5- 70 km D. 1000 km
Câu 19. Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất:
A. Tối đa 1000º C B. 4000º C
C. Từ 1500-470 C D.Khoảng 5000º C
Câu 20. Núi đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp:
A. Núi cao B. i trẻ C. Núi già D. Núi trung bình
Câu 21: Nội lực có xu hướng:
A. Nâng cao địa hình C. San bằng, hạ thấp địa hình
B. Phong hóa địa hình D. Cả 3 quá trình trên đúng
Câu 22: Xu thế san bằng, hạ thấp địa hình kết quả của quá trình:
A. Bồi tụ B. Xâm thực C. Phong hóa D.Cả A+B+C đúng
Câu 23. Khu vực thường xuyên xảy ra động đất i lửa:
A. Ven bờ Thái Bình Dương C. Ven bờ Ấn Độ ơng
B. Ven b Đại Tây Dương D. Ven bờ Bắc Băng Dương
Câu 24. Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân thường tập trung đông đúc vì:
A. Khí hậu ấm áp B. Nhiều hồ nước
C. Đất đai màu m D. Giàu thủy sản
Câu 25. Biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra:
A. Lập trạm dự o động đất C. tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm
B. Xây nhà chịu chấn động lớn D. Tất cả các đáp án trên đúng
Câu 26. Núi trung bình núi có độ cao tuyệt đối:
A. Dưới 1000 m B. Trên 2000 m
C. Từ 1000 2000 m D.Từ 500 1000 m

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Địa lí

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Địa lí năm học 2017 - 2018 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, các đề mẫu Địa lí dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn luyện tập các dạng bài khác nhau để chuẩn bị cho bài thi học kì II sắp diễn ra. Đồng thời đây là tài liệu hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi cho các bạn học sinh. Mời các thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tải về bản đầy đủ.

Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn Phòng GD&ĐT Bù Đăng năm học 2017 - 2018

Đề Kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn trường THCS xã Sơn Hà, Bảo Thắng năm học 2017 - 2018

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn trường THCS Lê Lợi, Hà Đông năm học 2017 - 2018

Chia sẻ, đánh giá bài viết
101
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm