Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trang 1/9 - Mã đề
SỞ GD & ĐT……..
TRƯỜNG THPT …………
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10
(Danh sách có 6 trang)
Câu 1: Cht oxi hoá còn gi là
A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá.
C. chất có tính khử. D. chất đi khử.
Câu 2: Chất khử còn gọi là
A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá.
C. chất có tính oxi hoá. D. chất đi oxi hoá.
Câu 3: Quá trình oxi hoá
A. quá trình nhường electron. B. quá trình nhận electron.
C. quá trình tăng electron. D. quá trình giảm số oxi hoá.
Câu 4: Cho hai cht hữu cơ X và Y có công thức cu to sau:
CH
2
=CHCH=CH
2
(X) và CH
3
–C≡C–CH
3
(Y). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y có số liên kết σ và số liên kết π bằng nhau.
B. X có số liên kết σ và số liên kết π nhiều hơn Y.
C. X có số liên kết σ nhiều hơn, nhưng số liên kết π ít hơn Y.
D. X có số liên kết σ ít hơn, nhưng số liên kết π nhiều hơn Y.
Câu 5: Cho dãy các cht: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H
2
O. S cht trong dãy phân t ch cha
liên kết cng hóa tr không cc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Cho các phát biu sau:
(a) Nếu cp electron chung b lch v phía mt nguyên t thì đó là liên kết cng hóa tr không cc.
(b) Nếu cp electron chung b lch v phía mt nguyên t thì đó là liên kết cng hóa trcc.
(c) Cp electron chung luôn được to nên t 2 electron ca cùng mt nguyên t.
(d) Cặp electron chung được to nên t 2 electron hóa tr.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2/9 - Mã đề
Câu 7: Cho các phát biu sau:
(a) Liên kết đôi được to nên t 2 liên kết σ.
(b) Liên kết ba được to nên t 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(c) Liên kết đôi được to nên t 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(d) Liên kết ba được to nên t 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Liên kết σ là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital.
B. cặp electron dùng chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.
D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 9: Liên kết π là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital.
B. cặp electron dùng chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.
D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 10: Liên kết trong phân t nào sau đây được hình thành nh s xen ph orbital p p?
A. H
2
. B. Cl
2
. C. NH
3
. D. HCl.
Câu 11: Liên kết trong phân t nào sau đây được hình thành nh s xen ph orbital s s?
A. H
2
. B. Cl
2
. C. NH
3
. D. HCl.
Câu 12: Liên kết trong phân t nào sau đây được hình thành nh s xen ph orbital s p?
A. H
2
. B. Cl
2
. C. NH
3
. D. O
2
.
Câu 13: Các liên kết trong phân t oxygen gm
A. 2 liên kết π. B. 2 liên kết σ.
C. 1 liên kết π, 1 liên kết σ. D. 1 liên kết σ.
Câu 14: S liên kết σ và π có trong phân tử C
2
H
4
lần lượt là
A. 4 và 0. B. 2 và 0. C. 1 và 1. D. 5 và 1.
Câu 15: Năng lượng ca mt liên kết hóa hc
A. năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết đó ở thể khí, tạo thành các nguyên tử ở thể khí.
B. năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó ở thể khí, tạo thành các nguyên tử ở thể khí.
Trang 3/9 - Mã đề
C. năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết đó, tạo thành các nguyên tử.
D. năng lượng cần thiết để hình thành 1 mol liên kết đó ở thể khí, tạo thành các nguyên tử ở thể
khí.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây xếp theo th t nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H
2
O, H
2
S, CH
4
. B. H
2
S, CH
4
, H
2
O. C. CH
4
, H
2
O, H
2
S. D. CH
4
, H
2
S, H
2
O
Câu 17: Cho các cht sau: C
2
H
6
, H
2
O, NH
3
, PF
3
, C
2
H
5
OH. S cht tạo được liên kết hydrogen là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Điu khẳng định nào sau đây đúng?
A. Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chy (0
0
C), nhiệt độ sôi (100
0
C) của nước.
B. Nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi ca H
2
O cao hơn H
2
S là do tương tác Vanderwalls ca
nước ln hơn.
C. Liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
D. Tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen.
Câu 19: Do ảnh hưởng ca liên kết hydrogen nên điều kiện thường nước tn ti trng thái
A. lỏng. B. khí. C. rắn. D. plasma.
Câu 20: Liên kết hydrogen xut hin gia nhng phân t cùng loại nào sau đây?
A. CH
4
. B. NH
3
. C. CH
3
OCH
3
. D. PH
3
.
Câu 21: Liên kết hydrogen loi liên kết hóa học được hình thành gia các nguyên t nào sau
đây?
A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau.
B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.
C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen.
D. F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử
hydrogen linh động.
Câu 22: Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. PF
3
. B. CH
4
. C. CH
3
OH. D. H
2
.
Câu 23: Điu khẳng định nào sau đây đúng?
A. Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chy (0
0
C), nhiệt độ sôi (100
0
C) của nước.
B. Nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi ca H
2
O cao hơn H
2
S là do tương tác Vanderwalls ca
nước ln hơn.
C. Liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề cương ôn tập dưới đây nhé.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích để học tập tốt hơn môn Hóa học 10 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Kết nối tri thức.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Kết nối

    Xem thêm