Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Họ tên học sinh………………….
ĐỀ CƢƠNG CUỐI HỌC II LỚP 2
Môn: Toán
Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a/ Số 145 đọc
................................................................................................................
b/ Số 9 trăm 5 chục 1 đơn vị viết
là:........................................................................
c/ Số 6 trăm, 3 đơn vị, 7 chục viết :
..........................................................................
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Trăm
Hai trăm bảy mươi tư
274
2
407
5
Sáu trăm linh tám
Bài 3. A, Viết theo mẫu: 357 = 300 + 50 + 7
200+80+2=282
802 =…………………………………..
900 + 90 + 9 =………………………
527 =…………………………………..
600 + 8 =……………………………...
468 =…………………………………..
100 + 20 + 8 =………………………
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
500; 501; 502;……….;………..;...............
300; 310; 320; …..…..; …….…;……… .
108; ………..; 110; 111; ……….; …………
250; 300; 350; …; . .; ..................
Bài 5. Viết số thích hợp vào dƣới mỗi vạch của tia số:
0
100
……
300
……
……
600
……
……
……
……
101
........
……
1
0
4
105
........
……
……
……
……
Bài 6. m số lớn nhất trong các s sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. m số nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
………………………………………………………………………………………
……
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
………………………………………………………………………………………
……
c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099.
………………………………………………………………………………………
……
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ đến lớn:
a) 653; 1 000; 999; 901; 888.
………………………………………………………………………………………
……
b) 398; 399; 499; 999; 899.
………………………………………………………………………………………
……
c) 978; 899; 699; 989; 899.
………………………………………………………………………………………
……
Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 300 …………………; của 855 là…………………
b) Số liền sau của 298 …………………; của 999 …………………
c) Số liền trước của số lớn nhất bachữ số khác nhau …………………;
của số nhỏ nhất ba chữ số khác nhau là………………
d) Số liền sau của số lớn nhất ba chữ số giống nhau …………………; của
số nhỏ nhất ba chữ số giống nhau …………………
Bài 11. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 845 là:
A. 4 B. 40 C. 45 D. 400
b) Trong số 540, giá trị của chữ số 5 lớn hơn g trị của chữ số 4 là:
A. 1 đơn vị B. 460 đơn vị C. 14 đơn vị
c) Trong số 864, chữ số hàng chục giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng
đơn vị :
A. 2 đơn vị
B. 60 đơn vị
C. 56 đơn vị
Bài 12. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
402 + 364
……. ..982 210
5 x 8 + 30
……. ... 4 x 10 + 20
………….
………….
………….
………….
325 + 103
……. ... 648 - 203
3 x 2 + 285
……. ... 345 5 x 4
………….
………….
………….
………….
Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất ba chữ số khác nhau là:…………………
b) Số nhỏ nhất ba chữ số khác nhau là: …………………...
c) Số tròn chục lớn nhất ba chữ số là:..................................
d) Số nhỏ nhất ba chữ số chữ số hàng trăm bằng 5 .....................
e) Số lớn nhất ba chữ số chữ số hàng chục bằng 5 .....................
Dạng 2. Các phép tính trong phạm vi 1000
Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình A Hình B Hình C

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 sắp tới.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Ngoài Đề cương ôn tập môn Toán 2 học kì 2 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 2 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 2,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, môn tự nhiên xã hội, đạo đức,...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm