Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 số 4

Đề thi khảo sát tiếng Anh đầu năm lớp 6 năm 2020 - 2021

Đê fthi khảo sát đầu năm môn Anh 6 dưới đây nằm trong bộ đề thi khảo sát năng lực tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 được biên tập bám sát chương trình tiếng Anh 5 đã học giúp các em ôn tập lại những chuyên đề tiếng Anh quan trọng hiệu quả.

I. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.(Nghe và trả lời các câu hỏi với 1 tên hoặc 1 số).

What is the boy’s name? ...................Alex.....................

How old is he? ...................10.......................

What is his friend’s name? 1: ..................................................

How old is she? 2: ..................................................

What is her dog’s name? 3: .................................................

How many cats are there at Alex’s house? 4: .................................................

II. Choose the word that does not belong to the group in each line below.

(Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các hàng sau đây)

5. A. rulerB. studentC. school bagD. pencil
6. A. sheB. IC. myD. he
7. A. boringB. playingC. learningD. teaching

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.

(Tìm từ có phần gạch chân được phiên âm khác với các từ còn lại)

8. A. writeB. mobileC. movieD. like
9. A. hourB. honeyC. highD. happy

III. Choose the correct answer to complete each sentence.

(Chọn các đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)

10. There are two______in my school.

A. building

B. buildings

C. buildinges

D. builds

11. I sometimes _______to sports centre with my friends in the afternoon.

A. going

B. to go

C. goes

D. go

12. My aunt cut my hair yesterday. She is a ________.

A. teacher

B. dresssmaker

C. hairdresser

D. doctor

13. What is the ______with you, Minh? – I have a toothache.

A. matter

B. wrong

C. hurt

D. pain

14. Your parents look very __________today.

A. happily

B. happy

C. happiness

D. to be happy

15. _______were you born? – In a small village in Vinh Phuc.

A. Why

B. What time

C. When

D. Where

16. We learn English ________we want to read comic books.

A. So

B. but

C. because

D. and

17. Of the four students, Hai is __________in class.

A. the best

B. the better

C. very good

D. well

18. How much does this shirt ___________?

A. take

B. cost

C. costs

D. spends

19. It takes us ______hour to get to the station.

A. a

B. an

C. two

D. three

20. At the moment, Lan _________with her friends in the stadium.

A. plays

B. is playing

C. are playing

D. playing

IV. Underline the words or phrases that are not correct then correct them.

(Gạch chân các từ hoặc cụm từ sai trong mỗi câu và sửa lại cho đúng sang cột bên)

21. The toy store is next the bakery and the movie theater.

=>....................................... .

22. She haves English on Monday, Thursday and Friday.

=>....................................... .

23. There are a police station opposite my school.

=>.......................................

23. My brother plays tennis three time a week.

=>.......................................

25. There is a post office, a bank, a restaurant and a school on my neighborhood

=>.......................................

V. Read the passage carefully and choose the correct answer to fill in each following gap.

Viet Nam is in the South- East Asia. It has (26).................of beautiful mountains, rivers and

beaches. There are two long (27)...................in Viet Nam: the Red river in the North and the

Mekong River in the South . The Mekong River is the longest river in the South- East Asia and of course it is longer(28)..................the Red River. The Mekong River starts in Tibet and flows to the Bien Dong. Fansipan is the highest (29)............... in Viet Nam. It's 3,143 meters high. Viet Nam also has many nice (30)................... such as: Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau............

26. A. lotsB. manyC. muchD. great
27. A. mountainsB. schoolsC. stadiumsD. rivers
28. A. inB. ofC. thanD. among
29. A. hillB. riverC. placeD. mountain
30. A. seasB. beachesC. citiesD. towns

VI. Read the passage and choose True (T) or False (F).

(Đọc kĩ đoạn văn sau và viết T cho câu đúng, F cho câu sai.)

This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Tat Thanh Street and it is big. It has five floors. Linh’s classroom is on the third floor. She is in grade 6 class 6A1. There are thirty two students in her class. Linh starts classes at 2 o’clock in the afternoon and finishes at 4.30. On Monday, she has math, literature and English. After school, she plays badminton with her friends. She goes home at 5.30.

31) My friend goes to school from Monday to Saturday.

32) Her school has four floors.

33) Linh’s classroom is on the last floor.

34) After school, she plays volleyball.

VII. Put the words in correct order to make sentences.

(Sắp xếp lại các từ cho sẵn để được hoàn chỉnh)

35. my / in / twenty-five / are / There / class/ students.

..............................................................................................................................

36. weather / better/ yesterday / today / is / The / one / the / than.

..............................................................................................................................

37. in/ your/ What/ do/ free/ you/ time/ do/ ?

..............................................................................................................................

38. subject/ English/favourite/ is /my/.

..............................................................................................................................

39. We / on / English / Friday / and Thursday.

..............................................................................................................................

40. his/ crowded/ parents/ He/ in/ with/ lives/ a/ town/

..............................................................................................................................

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được đáp án của Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm