Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021

Đề thi khảo sát năng lực tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề kiểm tra đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ Đề khảo sát đầu năm tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh đầu vào lớp 6 có đáp án được biên tập với nhiều dạng bài tập tiếng Anh thường gặp giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. someb. rodec. comed. month
2. a. judob. hopec. postd. one
3. a. schoolb. chessc. teachingd. chalk
4. a. physicsb. historyc. excitedd. music
5. a. healthyb. historyc. vocabularyd. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compassb. textbookc. calculatord. judo
2. a. Englishb. playc. scienced. history
3. a. haveb. sharec. withd. study
4. a. classmateb. rememberc. knockd. help
5. a. uniformb. post officec. libraryd. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking

b. is knocking

c. knock

d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear

b. I see

c. You’ll see

d. That’s OK

3. I’m excited _________ our first day at school.

a. in

b. with

c. about

d. for

4. Let’s _______ our school uniform and go to school.

a. take off

b. wear on

c. put off

d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back

b. going back

c. go to back

d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in

b. on

c. at

d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share

b. help

c. put on

d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding

b. surround

c. surrounded

d. surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike

b. On foot

c. I walk to school

d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play

b. have

c. do

d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding

b. international

c. creative

d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What

b. When

c. What time

d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess

b. do judo

c. study vocabulary

d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do

b. Yes, we do

c. Yes, I am

d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live

b. lives

c. don’t live

d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How’s your first week at the new school?

Tom: Well, it’s great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And …Dad, can I join the judo club at schoo? I like to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don’t forget to do your homework.

Tom: I won’t . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

……………………………………………………………………………………………

2. What are Tom’s teachers and friends like?

…………………………………………………………………………………………

3. What is his favourite subject?

…………………………………………………………………………………………

4. What club does he want to join?

…………………………………………………………………………………………

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

…………………………………………………………………………………………

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old. I/ a student. I/ grade 6. I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province. It / over 2,700 students. It / big buildings / two big playgrounds. We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon. School/ we / learn / about 14 subjects. We / wear / uniform / school / everyday.

I / like / English / maths / best. At break time, I / play games / chat/ friends. I / my homework/ watch TV/ after school.

Trên đây là Đề thi kiểm tra đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm