Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho thầy cô và các bạn học sinh muốn nâng cao hiệu quả dạy và học. Sau đây mời thầy cô và các bạn vào tham khảo.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 THCS Phương Trung, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án năm học 2016 - 2017
Test 45’ No 4
I. Circle the word that has different pronunciation from that of the others. (0,5pt)
1. A. twice B. swim C. skip D. picnic
2. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
3. A. has B. name C. family D. lamp
4. A. does B. watches C. finishes D. brushes
II. Choose the best answer to complete the sentences. (2pts)
1. How...............oranges are there in the fridge?
A. many B. much C. old D. O
2. Why don’t we………….to the zoo on the weekend?
A. going B. to go C. go D. goes
3. There are only two.............in my country.
A. seasons B. weather C. climate D. reasons
4. How. . . . . . . . . are you going to stay in Nha trang? - For a week.
A. long B. often C. much D. many
5. She sometimes . . . . . . . . . . bread for breakfast.
A. have B. has C. is having D. haves
6. ............................ go swimming.
A. How about B. Would you like C. Let's D. Why don't
7. Where is your father going. ……….....the weekend?
A. on B. in C. of D. to
8. What about. ……….....by bike to the pagoda?
A. going B. to go C. goes D. go
9. He usually goes………......in the winter.
A. to jog B. jogging C. joging D. jogs
10. We go to the zoo………......a month.
A. one B. one time C. once D. once time
III. Give the correct form of the verbs in brackets. (2pts)
1. We (play) ………………... basketball at the moment.
2. My Mom (visit) ………………………..Hue citadel this summer vacation.
3. Nam usually (watch) …………….TV in the evening,
4. Mr. Minh (not live)………………….in the city. His house is in the country.
IV. Read text carefully, and then answer the questions. (2.0 pts)
My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to watch television.
1. Where does Huong live?
…………………………………………………………..
2. What is the weather like in the spring?
…………………………………………………………..
3. When does she often go fishing?
…………………………………………………………..
4. What does she like doing in the winter?
…………………………………………………………..
V. Rearrange the words to make meaningful sentences. (2 pts)
1. are/ volleyball/ They/ now/ playing/./
……………………………………………………………………………….
2. you/ in/ What/ do/ your/ time/ do/ free/?/
……………………………………………………………………………….
3. She/ twice/ listens/ music/ to/ a week/
……………………………………………………………………………….
4. going/ to/ I/ visit/ Ha Long Bay/ am/./
……………………………………………………………………………….
5. never/ camping/ They/ go/ because/ have/ a/ don’t/ tent/ they/./
……………………………………………………………………………….
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây.
1. What time/ Nga/ get/ morning?
........................................................................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.
..........................................................................................................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?
.........................................................................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim.
.........................................................................................................................
5. What/ there/ front/ your house?
.......................................................................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?
……………………………………………………………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning.
………………………………………………………………………………….
8. I/ not often/ swimming/ friends.
………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh
Question | Answer | Mark |
I | 1.A 2.C 3.B 4.A | 0,5p for four tence |
II | 1. A 2. C 3. A 4. A 5. B 6. C 7. A 8. A 9. C 10. C | 0,2p for each |
III | 1. are playing 2. is going to visit 3. watches 4. doesn’t live | 0,5p for each |
IV | 1. She lives in the countryside in Vietnam. 2. It is warm and beatiful. 3. She often goes fishing in the fall. 4. She likes staying at home to watch t.v. | 0,5p for each |
V | 1. They are playing volleyball now. 2. What do you do in your free time? 3. She listens to music twice a week. 4. I am going to visit Ha Long Bay. 5. They never go camping because they don’t have a tent. | 0,4p for each |
----------
Để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 2 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!