Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future

Bài tập tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the future có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future có đáp án dưới đây tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 Global Success khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản.

Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. hatsB. pensC. catsD. books
2. A. busB. museumC. drugD. lunch
3. A. heavyB. leaveC. headD. ready
4. A myB. hungryC. usuallyD. early
5. A. brotherB. theseC. thankD. that

Write one word for each space.

volume; Popular; news; weatherman

1. Could you please turn down the _______? It’s too loud.

2. I want to be a ___ in the future to tell people what the weather like.

3. The voice kid is a _____________ programme. Everyone watches it on Saturday night.

4. The _____________ programme is on VTV3 at 7 PM every day

Chia động từ trong ngoặc.

1. Robots (clean) ____________________ the housework in the future.

2. My brother (listen) ____________________ to music now.

3. They (visit) ____________________Da Lat next week.

4. Long is thirsty. He’d like (drink) ____________________some water.

5. Now they ( play ) ____________________soccer.

6. He ( not go ) ____________________fishing tomorrow.

7. ___________you usually ( jog) ___________in the morning? – Yes, I do.

8. This summer vacation, my parents ( visit) ____________________to Hue.

9. What about ( go) ___________________to Nha Trang ?

10. They might (live ) ____________________ on the moon.

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. My school has over 25 classrooms.

There are ____________________

2. What does he do?

What ________________________

3. Why don’t we go to Dam Sen Park?

What about ________________________

4. The bookstore is to the right of the restaurant.

The restaurant is ________________________

5. Carol doesn’t live far from her office.

Carol lives ________________________

Viết câu với “might”.

1. We / go on holiday to the Moon.

-> ……………………………………………….………

2. We / send video cards to friends.

-> ……………………………………………….………

3. We / study on computers at home

. -> ………………………………………………………

4. We / call friends on our computers

. -> …………………………………………..…………

5. We / take pictures with our watches.

-> ………………………………………….…………

ĐÁP ÁN

Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Write one word for each space.

volume; Popular; news; weatherman

1. Could you please turn down the __volume_____? It’s too loud.

2. I want to be a _weatherman__ in the future to tell people what the weather like.

3. The voice kid is a _______popular______ programme. Everyone watches it on Saturday night.

4. The ______news_______ programme is on VTV3 at 7 PM every day.

Chia động từ trong ngoặc.

1. Robots (clean) _____WILL CLEAN_______________ the housework in the future.

2. My brother (listen) ____IS LISTENING________________ to music now.

3. They (visit) ______WILL VISIT______________Da Lat next week.

4. Long is thirsty. He’d like (drink) ______TO DRINK______________some water.

5. Now they ( play ) _____ARE PLAYING_______________soccer.

6. He ( not go ) ____WILL NOT GO________________fishing tomorrow.

7. ___DO________you usually ( jog) ______JOG_____in the morning? – Yes, I do.

8. This summer vacation, my parents ( visit) _____WILL VISIT_______________toHue.

9. What about ( go) ______GOING_____________to Nha Trang ?

10. They might (live ) ____LIVE________________ on the moon

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. My school has over 25 classrooms.

There are _____25 classrooms in my school._______

2. What does he do?

What ______is his job?____

3. Why don’t we go to Dam Sen Park?

What about _______going to Dam Sen Park?_______

4. The bookstore is to the right of the restaurant.

The restaurant is ____to the left of the restaurant._________

5. Carol doesn’t live far from her office.

Carol lives ___near her office._____

Viết câu với “might”.

1. We might go on holiday to the Moon.

2. We might send video cards to friends.

3. We might study on computers at home

4. We might call friends on our computers

5. We might take pictures with our watches.

6. We might watch films on smart phones

Download Đề thi & Đáp án tại: Bài tập tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm