Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề KSCL Vật lý 11 năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NH
PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT
XUÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11
MÔN VẬT
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1: Một hòn đá khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 N.s. B. p = 360 kgm/s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.
Câu 2: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
Câu 3: Công thức xác định cường độ điện trường y ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A.
r
Q
E
9
10.9
B.
r
Q
E
9
10.9
C.
2
9
10.9
r
Q
E
D.
2
9
10.9
r
Q
E
Câu 4: Bốn tụ điện giống nhau điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= C/4. B. C
b
= C/2. C. C
b
= 2C. D. C
b
= 4C.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt khối lượng m = 9,1.10
-31
(kg).
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
C. Nguyên tử thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm, độ lớn 1,6.10
-19
(C).
Câu 6: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= - U
NM
. B. U
MN
=
NM
U
1
. C. U
MN
= U
NM
. D. U
MN
=
.
Câu 7: bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật
C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật B D cùng dấu. B. Điện ch của vật A C cùng dấu.
C. Điện tích của vật A D trái dấu. D. Điện tích của vật A D cùng dấu.
Câu 8: Một tụ điện điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ Q. Công thức
nào sau đây không phải công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =
2
CU
2
1
B. W =
QU
2
1
C. W =
C
Q
2
1
2
D. W =
C
U
2
1
2
Câu 9: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách giữa hai
điện tích đường
A. hypebol B. thẳng bậc nhất C. parabol D. tròn.
Câu 10: Một prôtôn một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện
trường đều cường độ điện trường bằng nhau đi được những quãng đường bằng nhau thì
A. c hai cùng động năng, electron gia tốc nhỏ hơn
B. prôtôn động năng lớn hơn gia tốc nhỏ hơn
C. proton động năng nhỏ hơn gia tốc lớn hơn
D. c hai cùng động năng, electron gia tốc lớn hơn
Câu 11: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ diện tích phần đối diện S, khoảng cách giữa hai bản tụ là
d, lớp điện môi hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:
A.
d4
S10.9
C
9
B.
d4.
S.10.9
C
9
C.
d4.10.9
S
C
9
D.
d2.10.9
S
C
9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Một tụ điện điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện
khỏi nguồn, do quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra
trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 3.10
4
(J). B. 30 (mJ). C. 0,3 (mJ). D. 30 (kJ).
Câu 13: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v
0
t + at
2
/2 (a v
0
trái dầu). B. x = x
0
+v
0
t +at
2
/2. (a v
0
trái dấu ).
C. s = v
0
t + at
2
/2 (a v
0
cùng dấu). D. x= x
0
+ v
0
t + at
2
/2. ( a v
0
cùng dấu ).
Câu 14: Hòn bi A khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi
B được m theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. y cho biết câu nào dưới đây đúng?
A. Chưa đủ thông tin để trả lời. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
C. A chạm đất sau. D. A chạm đất trước.
Câu 15: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song : Ba lực đó phải
giá đồng phẳng, đồng quy thoả mãn điều kiện
A.
231
FFF
; B.
321
FFF
; C.
321
FFF
. D.
321
FFF
;
Câu 16: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ o một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích s
chuyển động:
A. ngược chiều đường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường.
C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử thể khí?
A. lúc đứng yên, lúc chuyển động.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. chuyển động không ngừng.
Câu 18: Khoảng cách giữa một prôton một êlectron r = 5.10
-9
(cm), coi rằng prôton êlectron
các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N). B. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N).
C. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N). D. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N).
Câu 19: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển
sang vật khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.
C. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương. D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.
Câu 20: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 12,5 (μC). B. q = 8.10
-6
(μC). C. q = 12,5.10
-6
(μC). D. q = 1,25.10
-3
(C).
Câu 21: hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không
cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đương trung trực của AB, ch AB
một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. F = 28,80 (N). B. F = 20,36 (N). C. F = 14,40 (N). D. F = 17,28 (N).
Câu 22: Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương q
A
= q
B
= q; q
C
= 2q
trong chân không. Cường độ điện trường
E
tại H chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh
huyền BC có biểu thức
A.
2
9
.10.18
a
q
B.
2
9
.10.218
a
q
C.
2
9
.10.9
a
q
D.
2
9
.10.27
a
q
Câu 23: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. B tụ điện được
nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ t điện sau khi một tụ
điện bị đánh thủng là:
A. ΔW = 9 (mJ). B. ΔW = 10 (mJ). C. ΔW = 19 (mJ). D. ΔW = 1 (mJ).
Câu 24: Một quả cầu nặng đồng chất được treo bằng dây vào một điểm cố định trên tường thẳng đứng.
Xác định hệ số ma sát giữa tường với quả cầu sao cho, khi cân bằng, điểm nối dây với quả cầu nằm trên
đường thẳng đứng đi qua tâm quả cầu.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. k
1.
B. k=2. C. 1<k<2 D. k ≤1
Câu 25: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, thu được một
năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 200 (V). B. U = 0,20 (V). C. U = 200 (kV). D. U = 0,20 (mV).
Câu 26: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa
chúng bằng 0,2.10
-5
(N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn 4,472.10
-2
(μC). B. cùng dấu, độ lớn 4,025.10
-3
(μC).
C. trái dấu, độ lớn 4,025.10
-9
(μC). D. cùng dấu, độ lớn 4,472.10
-10
(μC).
Câu 27: Hai điện ch điểm q
1
= +3 (μC) q
2
= -3 (μC),đặt trong dầu = 2) ch nhau một khoảng r = 3
(cm). Lực tương c giữa hai điện tích đó là:
A. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
Câu 28: Người ta đặt 3 điện ch q
1
= 8.10
-9
C, q
2
=q
3
= - 8.10
-9
C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh
a=6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q
0
= 6.10
-9
C đặt tâm O của tam giác
A. 60.10
-6
N B. 5,5.10
-6
N C. 72.10
-5
N D. 72.10
-6
N
Câu 29: Trong nguyên tử hiđrô (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn bán kính
5.10
-9
cm.
Xác định tần số của (e)
A. 0,9.10
16
Hz B. 0,8.10
16
Hz C. 0,7.10
16
Hz D. 0,6.10
16
Hz
Câu 30: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau được treo o một điểm bởi hai sợi dây nhẹ không dãn, dài
= 40 cm. Truyền cho hai quả cầu điện tích bằng nhau điện tích tổng cộng q = 8.10
-6
C thì chúng đẩy
nhau các dây treo hợp với nhau một góc 90
0
. Lấy g = 10 m/s
2
. Truyền thêm điện tích q’<0 cho một quả
cầu, thì thấy góc giữa hai dây treo giảm đi còn 60
0
. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm của sợi
dây treo quả cầu được truyền thêm điện tích này?
A. E = 5.10
5
V/m B. E = 4.10
5
V/m C. E = 6.10
5
V/m D. E = 3.10
5
V/m
Câu 31: B t điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi t điện là:
A. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) Q
2
= 7,2.10
-4
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q
1
= 3.10
-3
(C) Q
2
= 3.10
-3
(C).
Câu 32: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông
góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8
phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:
A. 5 m/s. B. 0,2 m/s. C. 1 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 33: Một quả cầu khối lượng 10 g, treo vào một sợi chỉ cách điện. Quả cầu mang điện tích q
1
= 0,1
C
. Đưa quả cầu thứ 2 mang điện tích q
2
lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu,dây treo hợp
với đường thẳng đứng một góc
=30
0
. Khi đó 2 quả cầu nằm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang
cách nhau 3 cm.Tìm độ lớn của q
2
lực căng của dây treo? g=10m/s
2
A. q
2
=0,068
C
; T=0,125 N B. q
2
=0,078
C
; T=0,135 N
C. q
2
=0,058
C
; T=0,115 N D. q
2
=0,088
C
; T=0,155 N
Câu 34: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10
-15
(kg), mang điện tích 4,8.10
-18
(C), nằm lửng giữa hai
tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s
2
).
Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 734,4 (V). B. U = 63,75 (V). C. U = 255,0 (V). D. U = 127,5 (V).
Câu 35: Một electron bay vào điện trường của một tụ điện phẳng theo phương song song cùng hướng với
các đường sức điện trường với vận tốc ban đầu 8.000000m/s. Hiệu điện thế t phải giá trị nhỏ nhất
bao nhiêu để electron không tới được bản đối diện
A. U=182V B. U=172V C. U=192Vb D. U=162V
Câu 36: Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có
cườ
ng độ E = 4900V/m.
Xác định khi lượng của hạt bụi đặt trong điện trường y n
ế
u mang điện tích q = 4.10
-10
C
trạng thái n bằng.
A. m = 0,2mg B. m = 0,3mg C. m = 0,4mg D. m = 0,1mg

Đề KSCL Vật lý 11 năm 2018 - 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề KSCL Vật lý 11 năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1. Tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11

    Xem thêm