Đề ôn luyện Toán lớp 2 - Đề số 1
Đề tự ôn luyện Toán 2 học kỳ 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề ôn luyện Toán lớp 2 - Đề số 1
A. YÊU CẦU
Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về:
– Các số đến 100; Đọc, viết các số có một chữ số, số có hai chữ số, phân tích số
có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị; thứ tự so sánh các số trong
phạm vi 100, số liền trước, số liền sau, số bé nhất, lớn nhất có một chữ số, có
hai chữ số; cộng( không nhớ) trong phạm vi 100, cộng nhẩm các số tròn chục.
– Số hạng, tổng: Nhận biết tên gọi thành phần và kết quả phép tính; tìm tổng
của các số hạng đã biết.
– Đề-xi-mét: biểu tượng, ước lượng độ dài 1dm.; tên gọi, kí hiệu của đề- xi-mét;
quan hệ giữa dm và cm.
B. ĐỀ LUYỆN TẬP
ĐỀ BÀI:
1.a) Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
b) Số?
Từ 1 đến 20 có:
– Các số có một chữ số là:
……………………………………………..
– Các số có hai chữ số là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
……………………………………………..
2. Viết tất cả các chữ số có hai chữ số, biết:
a) Các số đó đều có hai chữ số hàng chục là 6:
…………………………………………………………………….
b) Các số đó đều có chữ số hàng đơn vị là 2:
…………………………………………………………………….
c) Các số đó có hai chữ số giống nhau:
…………………………………………………………………….
3. Số?
a) Từ hai chữ số 4 và 5 có thể viết được các số có hai chữ số khác nhau là:
…………………………………………………………………….
b) Từ hai chữ số 7 và 0 có thể viết được các số có hai chữ số khác nhau là:
…………………………………………………………………….
c) Từ ba chữ số 1, 3 và 9 có thể viết được các số có hai chữ số khác nhau là:
…………………………………………………………………….
4. a) Viết theo mẫu:
85 = 80 + 5 67 = …………….. 44 = ……………
72 = …….. 76 = …………….. 27 = …………..
b) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
5. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
34 ; 41 ; 29 ; 42 ; 38
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
43 ; 14 ; 29 ; 24 ; 38
6. Viết các số 37, 73, 54, 47:
a) Theo thứ từ từ bé đến lớn:
…………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………….
7. Số?
a) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:……….
b) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:……….
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là:……….
d) Biết số liền sau của một số là 50. Số đó là:…….
e) Biết số liền trước của một số là 50. Số đó là:………
8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3…. > 38 b) 82< …..2 c) ….. 7 < 20
9. Tính nhẩm:
Tổng của 20 và 40 là:…..
Tổng của 10 và 70 là:…….
Tổng của 20 và 50 là:……
Tổng của 10, 20, 30 là:….
b) Viết số hạng thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đề ôn luyện Toán lớp 2 - Đề 1
Đề ôn luyện Toán lớp 2 - Đề số 1 bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán lớp 2, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết.
>>> Bài tiếp theo: Đề ôn luyện Toán lớp 2 - Đề số 2
Đề ôn luyện môn Toán lớp 2 - Đề số 1 có ví dụ và bài tập vận dụng kèm hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh tham khảo vận dụng kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2, giúp các em học sinh tự ôn tập và rèn luyện môn Toán nâng cao lớp 2.