Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

15 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2019

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 1-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC I TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng:
a/ Kết quả của phép tính (
1
0,2
3
x
)(
1
0,2
3
x
) bằng:
A.
2
1
0,4
9
x
B.
2
1
0,04
9
x
C.
2
1
0,04
3
x
D.
1
0,4
9
x
b/ Giá trị của biểu thức Q =2x(x+y) y(2x-y) tại x = -5; y =6 là:
A. 61
B.122
C. 86
D. 100
Câu 2. Chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A.
2
2 2
a b a b
B.
2 2
a b b a
C.
D.
3 3
a b b a
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất:
a/ Một tứ giác lồi nhiều nhất:
A. 4góc
B. 3 góc
C. 2góc
D. 1 góc
b/ Một hình thang 2 đáy bằng nhau thì
A. Hai cạnh bên song song
C. Hai cạnh bên song song bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song song hoặc bằng nhau
c/ Tứ giác ABCD AB=BC; AD = CD, Biết
B = 110
0
;
D = 80
0
khi đó:
A.
A =
C = 85
0
B.
A =
C = 75
0
C.
A =
C = 65
0
D.
A =
C = 55
0
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a/ (x-1)
3
x(x-3)
2
+1
b/ (x+2)
3
–x(x-1)(x+1) + 6x
2
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = x
3
+ 3x
2
+3x +2 tại x= 99
b/ B = x
2
+2xy +x+y+y
2
4 tại x +y = 5.
Câu 3. Tĩm x biết
(x+1)(x+2) (x-3)(x+4) = 6
Câu 4. Cho ABC (AB>AC), đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Gọi D, E, K thứ tự
trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh:
a/ DE đường trung trực của AH.
b/ Tứ giác DEHK hình thang cân.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= 4 x
2
- 6xy+ 9y
2
16x+ 12y+ 2012.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 2-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC I TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm (2 điểm)
H
H
ã
ã
y
y
ch
ch
n
n
đá
đá
p
p
á
á
n
n
tr
tr
l
l
i
i
đú
đú
ng
ng
trong
trong
m
m
i
i
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
h
h
p
p
sau.
sau.
1)
1)
Gi
Gi
á
á
tr
tr
c
c
a
a
bi
bi
u
u
th
th
c
c
96
2
xx
t
t
i
i
3x
l
l
à
à
:
:
A.
A.
-6
-6
B.
B.
6
6
C.
C.
36
36
D.
D.
-36
-36
2)K
2)K
ế
ế
t
t
qu
qu
ph
ph
é
é
p
p
t
t
í
í
nh
nh
-2x
-2x
2
2
(2-x)
(2-x)
l
l
à
à
:
:
A.
A.
4x
4x
2
2
-2x
-2x
3
3
B.
B.
2x
2x
3
3
-4x
-4x
2
2
C.
C.
-2x
-2x
3
3
+4x
+4x
2
2
D.
D.
-2x
-2x
2
2
3)
3)
N
N
ế
ế
u
u
x
x
3
3
+
+
x
x
=
=
0
0
th
th
ì
ì
t
t
p
p
gi
gi
á
á
tr
tr
c
c
a
a
x
x
l
l
à
à
:
:
A.
A.
{0;
{0;
-1;
-1;
1
1
}
}
B.
B.
{-1;
{-1;
1
1
}
}
C.
C.
{0;
{0;
1
1
}
}
D.
D.
{0
{0
}
}
4)
4)
M
M
t
t
h
h
ì
ì
nh
nh
thang
thang
c
c
ó
ó
m
m
t
t
c
c
p
p
g
g
ó
ó
c
c
đố
đố
i
i
l
l
à
à
:
:
125
125
0
0
v
v
à
à
65
65
0
0
.
.
C
C
p
p
g
g
ó
ó
c
c
đố
đố
i
i
c
c
ò
ò
n
n
l
l
i
i
c
c
a
a
h
h
ì
ì
nh
nh
thang
thang
đó
đó
l
l
à
à
:
:
A.
A.
105
105
0
0
;
;
45
45
0
0
B.
B.
105
105
0
0
;
;
65
65
0
0
C.
C.
55
55
0;
0;
115
115
0
0
D.
D.
115
115
0
0
;
;
65
65
0
0
II/
II/
T
T
lu
lu
n
n
(8
(8
đ
đ
i
i
m)
m)
Câu 1:
(2
(2
đ
đ
i
i
m)
m)
a/
a/
L
L
à
à
m
m
t
t
í
í
nh
nh
nh
nh
â
â
n:
n:
5x.(6x
5x.(6x
2
2
-
-
x
x
+
+
3)
3)
b/
b/
T
T
í
í
nh
nh
nhanh:
nhanh:
85.12,7
85.12,7
+
+
15.12,7
15.12,7
Câu 2: (
2
2
đ
đ
i
i
m)
m)
a/
a/
Ph
Ph
â
â
n
n
t
t
í
í
ch
ch
đ
đ
a
a
th
th
c
c
sau
sau
th
th
à
à
nh
nh
nh
nh
â
â
n
n
t
t
:
:
xy
xy
-
-
x
x
2
2
+x
+x
-
-
y
y
b/T
b/T
ì
ì
m
m
a
a
để
để
đ
đ
a
a
th
th
c
c
x
x
4
4
-
-
3x
3x
3
3
-
-
6x
6x
+
+
a
a
chia
chia
h
h
ế
ế
t
t
cho
cho
đ
đ
a
a
th
th
c
c
x
x
2
2
-
-
3x
3x
-
-
2
2
Câu 3: (3 điểm)
Cho
Cho
tam
tam
gi
gi
á
á
c
c
ABC
ABC
(AB
(AB
<
<
AC),
AC),
đườ
đườ
ng
ng
cao
cao
AH.
AH.
G
G
i
i
D,
D,
E,
E,
F
F
l
l
n
n
l
l
ượ
ượ
t
t
l
l
à
à
trung
trung
đ
đ
i
i
m
m
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
c
c
nh
nh
AB,
AB,
AC,
AC,
BC.
BC.
a)
a)
Ch
Ch
ng
ng
minh
minh
r
r
ng
ng
t
t
gi
gi
á
á
c
c
BDEF
BDEF
l
l
à
à
h
h
ì
ì
nh
nh
b
b
ì
ì
nh
nh
h
h
à
à
nh.
nh.
b)
b)
Ch
Ch
ng
ng
minh
minh
t
t
gi
gi
á
á
c
c
EFHD
EFHD
l
l
à
à
h
h
ì
ì
nh
nh
thang
thang
c
c
â
â
n.
n.
c)
c)
Bi
Bi
ế
ế
t
t
s
s
đ
đ
o
o
g
g
ó
ó
c
c
B
B
=
=
60
60
0
0
.
.
H
H
ã
ã
y
y
t
t
í
í
nh
nh
c
c
á
á
c
c
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
t
t
gi
gi
á
á
c
c
EFHD.
EFHD.
Câu 4: (1 điểm)
Ch
Ch
ng
ng
minh
minh
r
r
ng:
ng: file word đề-đáp án Zalo: 0986686826
T
T
í
í
ch
ch
c
c
a
a
4
4
s
s
t
t
nhi
nhi
ê
ê
n
n
li
li
ê
ê
n
n
ti
ti
ế
ế
p
p
c
c
ng
ng
v
v
i
i
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
s
s
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph
ươ
ươ
ng
ng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 3-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC I TOÁN 8
Thời gian: 120 phút
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn viết vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: ch của đơn thức (- 5x
3
) đa thức (2x
2
+ 3x 5) là:
A. 10x
5
–15x
4
+25x
3
B.–10x
5
–15x
4
+25x
3
C. –10x
5
–15x
4
–25x
3
D. –10x
5
+ 3x 5
Câu 2: Cho A = - 6x
n
y
4
; B = x
3
y
n
. Để A chia hết cho B thì n bằng:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 3: Một hình thang đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của
hình thang đó là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C.
10
cm
D.
5
cm
Câu 4: Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ i đường chéo hình vuông đó sẽ là:
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 4
2
cm
D. 4 cm
B. TỰ LUẬN:
Câu 5: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
2x 4y
2
4y
b) 9a
2
18ab + 9b
2
36c
2
Câu 6: (1,0 điểm) Cho biểu thức: A = (2x 3)(2x + 3) (x + 5)
2
(x 1)(x + 2)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -1
Câu 7: (1,0 điểm) Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép
chia: (– x
3
+ x
4
3x
2
+ 2 + x): (1 x
2
)
Câu 8: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x.(3x + 2) + (x + 1)
2
(2x 5)(2x + 5) = 12
b) x
2
+ x 6 = 0
Câu 9: (2,5 điểm) Cho
ABC vuông tại A (AB > AC), M trung điểm của AB, P điểm
nằm trong
ABC sao cho MP
AB. Trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
1. Chứng minh: Tứ giác APBQ hình thoi.
2. Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tia QP tại E. Chứng minh tứ giác ACEQ
hình nh hành
3. Gọi N giao điểm của PE BC.
a) Chứng minh AC = 2MN
b) Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của
ABC.
Câu 10: (0,5 điểm) Tìm x
Z để 4x
2
6x 16 chia hết cho x 3

Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2019

15 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2019 do thư viện đề thi VnDoc.com sưu tầm. Đây là đề kiểm tra môn Toán lớp 8 dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Toán. Mời các bạn cùng tham khảo

15 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2019 đây là đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 được VnDoc sưu tầm. Đề kiểm tra này là tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh nghiên cứu cũng như ôn tập củng cố thêm kiến thức môn Toán lớp 8. Mời các bạn tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới của mình

............................................

Ngoài 15 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2019. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 8

    Xem thêm