Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020

Đề thi môn tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6

Nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 năm 2019, đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh 6 có đáp án dưới dây gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.

A. LISTENING:

Question I. Listen and choose the correct answers: (1 point)

1. Susie ……………… being at a girls’ school.

A. doesn’t like

B. likes

2. Today, Susie ……………………..

A. isn’t wearing her uniform

B. is wearing her uniform

3. Susie studies ………………… for three hours a week.

A. Vietnamese

B. English

4. Susie does her homework …………………….

A. in the evening

B. at break time

Question II. Listen and write True (T) or False (F) (1 point)

……….. 1. Susie Brewer is 13 years old.

……….. 2. Now she is in grade 6.

……….. 3. She has three hours to study Vietnamese in the afternoon.

……….. 4. She does her homework at home.

B. LANGUAGE FOCUS

Question III. Find the word which has different sound in the part underlined. (1 point)

1. A. eatingB. readingC. breakfastD. teacher
2. A. bedsB. dogsC. postersD. books
3. A. picturesB. watchesC. busesD. boxes
4. A. homeworkB. motherC. openD. judo

Đáp án: 1. C; 2. D; 3. A; 4. B

Question IV. Choose the best answer.( 1.5 points )

1. Bedroom is a ………….… in a house.

A. furniture

B. building

C. room

2. A apple is ……………. the table.

A. in

B. on

C. at

3. I ………….…. tennis every afternoon.

A. play

B. do

C. have

4. What’s your favorite …………..…. , Nam ? - Milk.

A. food

B. subject

C. drink

5. Hai is very ……………….. . She is always on the phone, chatting to friends.

A. talkative

B. shy

C. kind

6. ………. are my shoes ? - They’re under the bed.

A. Where

B. How

C. What

Đáp án: 1. C; 2. B; 3. A; 4. C; 5. A; 6. A

Question V. Give the correct form of the following verbs: ( 1.5 points)

1. I can't play volleyball now. It .........................................(rain) heavily.

2. What time ....................Hoa .....................(have) breakfast every day?

3. My father .......................... short black hair.(have)

4. This afternoon, we ..........................................(visit) a milk farm in the neighborhood.

5. There ....................... ( be) a cassette player and some tapes, disks on the table.

Đáp án:

1. is raining

2. does - have

3. has

4. visit

5. is

C. READING

Question VI. Read the text and answer the questions.

She’s Nga. She lives in a country house with her parents and sister . Her house is not very big. There are 6 rooms in her house : a living room, three bedrooms, a bathroom and a kitchen. Her bedroom is between her parents’ room and the kitchen. It’s small but she likes it.

1. Read the text again and write True (T) or false (F).

……………a. Nga lives in a town house.

……………b. Her house isn’t very big.

……………c. She lives with her grandparents.

……………d. Her bedroom is next to the bathroom.

Đáp án: 1. F; 2. T; 3. F; 4. F

2. Answer the following questions:

1. Where does Nga live ?

………………………………………………………………………………………

2. How many rooms are there in her house?

………………………………………………………………………………………

3. Is her house is very big ?

……………………………………………………………

4. Does she like her house ?

………………………………………………………………

Đáp án:

1. She lives in a country house.

2. There are six rooms in her house.

3. No, it isn't.

4. Yes, she does.

D. WRITING:

Question VII. Complete each sentence so it means the same as the sentence above:

1. I don't have a desk in my kitchen.

→ There ................................................................................................................................

2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.

→ We have............................................................................................................................

3. The dog is behind the microwave.

→ The microwave................................................................................................................

4. Her hair is black.

→ She has..............................................................................................................................

Đáp án:

1. There isn't any desk in my kitchen.

2.We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.

3. The microwave is in front of the dog.

4. She has black hair.

Question VIII. Reorder the words to make the meaningful sentences.

1. play / with / like / chess / you / to / me / would ?

…………………………………………………………………………………………

2. there / bookshelf / the / are / on / books ?

…………………………………………………………………………………………..

3. you / the / window / can / please / close ?

…………………………………………………………………………………………

4. is / next / there / sofa / to / a / you .

………………………………………………………………………………………..…

Đáp án:

1. Would you like to play chess with me?

2. Are there books on the book shelf?

3. Can you close the window please?

4. There is a sofa next to you.

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm