Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 trường THCS Nghĩa Lâm năm 2018 - 2019

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS Nghĩa m
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1
Môn: Toán 6
Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian 90 phút)
Ngày kiểm tra: / /2018
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }
A. 5 ϵ A B. 0 ϵ A C. 7
A D. a
A
Câu 2. Tập hợp M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3;…;100.} số phần tử là:
A. 99 B. 100 C. 101 D.102.
Câu 3. Tập hợp Q = { 1 ; 2 ; 3;…;55.}có thể viết là:
A.Q = { x ϵ N/ 1< x<55.} B. Q = { x ϵ N/ 0< x<55.}
C. Q = { x ϵ N/ 1< x<56.} D. Q = { x ϵ N/ 1≤ x≤55.}
Câu 4. Cặp số chia hết cho 2 :
A. (234 ; 415). B. (312 ; 450). C. (675 ; 530). D. (987 ; 123).
Câu 5. Nếu a chia hết cho 3 b chia hết cho 6 thì a + b chia hết cho:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 5
Câu 6 . Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 :
A. 425 B. 693 C. 660 D. 256.
Câu 7. Cho hai tập hợp: Ư(10) Ư (15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 8. Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 11 B. 4 6 C. 2 6 D. 9 12.
Câu 9. Số 39 :
A. s nguyên tố. B. hợp số C. không phải số nguyên tố.
D. không phải hợp số.
Câu 10. Điểm M trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A B
C. M nằm giữa hai điểm A B M cách đều hai điểm A B.
Câu 11. Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.tia AB B. tia CA C. tia AC D. tia BC.
Câu 12. Cho 4 đường thẳng phân biệt. thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
A. 3 giao điểm B. 4 giao điểm C.5 giao điểm D. 6 giao điểm.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 13. (0.5 đ) Viết tập hợp Q = { x ϵ N/ 13 x 19}bằng cách liệt các phần tử.
Câu 14. (1,75 đ) Thực hiện các phép nh sau ( một cách hợp lý):
a. 234 12
2
: 144
b. 25. 76 + 24.25
c. 80 [ 130 (12 4 )
2
]
d. 1 +2 + 3 + + 101.
Câu 15. (0,75 đ) Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578.
a. Tìm số chia hết cho 2 3?
b. Số nào chia hết cho c 2, 3, 5 9?
Câu 16. (0,75 đ) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu ) sau số nguyên
tố hay hợp số? sao?
a. 812 234.
b. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10.
c. 3.5.7.9.11 + 13.17.19.23.
Câu 17. ( 1,5 đ).
a.Tìm ƯCLN (24,36).
b. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12,
hàng 15 , hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.
Câu 18. (1,5 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3cm, AC= 6cm.
a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C không? sao?
b) So sánh AB BC.
c) Điểm B trung điểm của đoạn thẳng AC không? sao ?
d) Vẽ tia Ax’ tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A trung điểm của
đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC 1 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
4
5
6
7
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
B
A
C
B
B
C
D
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
13
0,5đ
X = {13;14;15;16;17;18;19}
0,5đ
14
(1,75đ)
a. 234 12
2
: 144 = 234 144:144 = 234 1 = 233
b. 25. 76 + 24.25 = 25.(76 + 24) = 25.100 = 2500
c.80 [ 130 (12 4 )
2
] = 80 {130 8
2
}= 80 {130 64 }
= 80 66 = 14
d.1 +2 + 3 + + 101. Số số hạng của tổng (101 1) +1 =101
1 +2 + 3 + + 101 = ( 1 + 101). 101:2 = 5151.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
15
(0,75đ)
a. Số chia hết cho 2 3 là: 21330, 4578.
b. Số chia hết cho cả 2,3,5 9 là: 21330.
0,5đ
0.25đ
16
(0,75đ)
a. 812 234 hợp số cả 812 234 đều chia hết cho 2 nên hiệu
chia hết cho 2.
b. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10 hợp số cả hai tích đều chia hết cho 3
nên tổng chia hết cho 3.
c.3.5.7.9.11 + 13.17.19.23. Đây tổng của hai số lẻ nên số chẵn,
vậy nên tổng chia hết cho 2, do đó tổng hợp số
0,5đ
0,5đ
0,25đ
17
(1,5 đ).
a. Tìm ƯCLN (24,36).
24 =2
3
.3. 36 = 2
2
.3
2
.
Thừa số nguyên tố chung 2,3
2
2
.3 = 12. Vậy ƯCLN (24,36) = 12
b. Gọi a số học sinh khối 6 . Khi đó a
BC(12,15,18)
200 a 400
+ BCNN(12,15,18) = 180
a
BC (12,15,18) =
0;180;360;540;...
a = 360
+ Tr lời đúng : Số học sinh khối 6 360hs
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 trường THCS Nghĩa Lâm năm 2018 - 2019 bao gồm đề thi đáp án và bảng ma trận chuẩn kiến thức cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 với nội dung bám sát chương trình học bao gồm 12 câu trắc nghiệm và 7 câu tự luận là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
22
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm