Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 môn Sinh học - Đề 8
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 7
Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 môn Sinh học - Đề 8 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho học sinh trong quá trình củng cố kiến thức đã học và làm quen với các câu hỏi lý thuyết kết hợp bài tập trắc nghiệm Sinh khác nhau trong đề thi giữa kì 2 lớp 7.
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 7 học kì 2 - Đề 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong lớp Thú, bộ nào gồm các thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống thành bầy đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật và nhiều loài nhai lại?
A. Bộ Guốc lẻ.
B. Bộ Voi
C. Bộ Guốc chẵn
D. Bộ Linh trưởng.
Câu 2. Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của bộ Gặm nhấm?
A. Hải cầu
B. Hải li
C. Sóc bụng xám
D. Nhím chuột
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học?
A. Sử dụng thiên địch.
B. Sử dụng thuốc diệt cỏ
C. Gây vô sinh diệt động vật gây hại
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
Câu 4. Động vật nào trong hình dưới đây thuộc bộ Ăn thịt?
Câu 5. Chim sẻ vào đầu xuân, thu và đông thường ăn lúc non và mạ mới gieo nhưng vào cuối xuân, đầu hè thì chim sẻ lại ăn nhiều sâu bọ có hại cho nông nghiệp. Ví dụ trên cho thấy điều gì?
A. Nhiều loài thiên địch khi được du nhập, vì không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém.
B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
C. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài khác phát triển.
D. Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.
II. Tự luận
Câu 1. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch cũng thích nghi với đời sống ở trên cạn.
Câu 2. Em hãy đánh dấu tích vào bảng sao cho phù hợp nhất.
Đại diện | Các hình thức di chuyển ở động vật | |||||
Bò | Đi, chạy | Nhảy bằng hai chân sau | Bơi | Bay | Leo trèo chuyển cành bằng cách cầm nắm | |
1. Vịt trời | ||||||
2. Châu chấu | ||||||
3. Gà lôi | ||||||
4. Vượn | ||||||
5. Hươu | ||||||
6. Cá chép | ||||||
7. Giun đất | ||||||
8. Dơi | ||||||
9. Kanguru |
Câu 3. Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) | Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. | a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. | b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. | c. Đào hang |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén | d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù |
Đáp án đề kiểm tra Sinh học 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: D
II. Tự luận
Câu 1:
Những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch cũng thích nghi với đời sống trên cạn.
- Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
Câu 2.
Đại diện | Các hình thức di chuyển ở động vật | |||||
Bò | Đi, chạy | Nhảy bằng hai chân sau | Bơi | Bay | Leo trèo chuyển cành bằng cách cầm nắm | |
1. Vịt trời | x | x | x | |||
2. Châu chấu | x | x | x | |||
3. Gà lôi | x | x | ||||
4. Vượn | x | |||||
5. Hươu | x | |||||
6. Cá chép | x | |||||
7. Giun đất | x | |||||
8. Dơi | ||||||
9. Kanguru | x |
Câu 3.
1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d