Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Mỹ An A, Đồng Tháp năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Mỹ An A, Đồng Tháp năm học 2016 - 2017 có đáp án kèm theo. Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết đề thi.

PHÒNG GD-ĐT THÁP MƯỜI

Trường TH Mỹ An A

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

- Đề KTĐK giữa học kì II (2016 – 2017)

- Môn: Toán lớp 5

- Thời gian: 40 phút

- Ngày kiểm tra: ……………………..

Câu 1: (1 điểm) Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là:

A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600%

Câu 2: (1 điểm)

a/ 1,5 giờ = … phút

A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 5 phút C. 90 phút D. 1 giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy?

A. 12 B. 19 C. 20 D. 21

Câu 3: (1 điểm) Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là:

A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2

Câu 4: (1 điểm)

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là:

A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là:

A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2

Câu 5: (1 điểm)

a/ 13,8 m3 = … dm3.

A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3

b/ 6000 dm3 = … m3.

A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3

Câu 6: (1 điểm)

a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 45 phút b/ 15 ngày 23 giờ - 8 ngày 17 giờ

………………………….......... ………………………………

……………………………….. ………………………………

………………………………. ………………………………

Câu 7: Đặt tính rồi tính: 1 điểm

c/ 6,5 giờ x 3 d/ 18, 6 phút: 6

………………………………. ………………………………

………………………………. ………………………………

………………………………. ………………………………

………………………………. ………………………………

………………………………. ………………………………

Câu 8: (1 điểm).

Hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: (1 điểm.)

Một cái hộp hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Tính thể tích của cái hộp.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: (1 điểm)

a/ Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ, đi được trong 3 giờ. Quãng đường ô tô đi được là:

A. 15 km B. 48 km C. 42 km D. 135 km

b/ Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy là bao nhiêu km/giờ

..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 1: (1 điềm) B: 50%

Câu 2: (1 điềm) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a/ C: 90 phút

b/ D: 21

Câu 3: (1 điềm) A: 15 dm2

Câu 4: (1 điềm) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a/ A: 9,42 dm

b/ D: 12,56 cm2

Câu 5: (1 điềm) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a/ B: 13800 dm3

b/ C: 6 cm3

Câu 6: (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm

a/ 9 giờ 50 phút b/ 175 giờ

Câu 7: (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm

c/ 7 ngày 6 giờ d/ 3,1 phút

Câu 8: (1 điểm)

Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)

8 x 6 x 4 = 192 (dm3) (0,5 điểm)

Đáp số: 192 dm3 (0,25 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Giải

Thể tích của cái hộp hình lập phương là: (0,25 điểm)

1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (dm3) (0,5 điểm)

Đáp số: 13.5 dm2 ; 3,375 dm3. (0,25 điểm)

Câu 10: (1 điểm) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a/ D: 135 km

b/ Vận tốc của người đi xe máy là: (0,25 điểm)

105: 3 = 35 (km/giờ) (0,25 điểm)

Đáp số: 35 km/giờ

---------------- Hết ---------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 5

    Xem thêm