Đề thi Giữa kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức - Đề 3
Đề thi Giữa học kì 1 Sinh 10 Kết nối tri thức
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi Giữa kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức - Đề 3 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 3 câu hỏi đúng sai và 3 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 10 sắp tới nhé.
Đề thi giữa kì 1 môn Sinh 10
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Đâu là tiến trình theo đúng các bước của phương pháp nghiên cứu quan sát:
A. Xác định mục tiêu → Tiến hành → Báo cáo
B. Ghi chép → Tiến hành → Xác định mục tiêu → Báo cáo
C. Tiến hành → Ghi chép → Báo Cáo
D. Xác định mục tiêu → Ghi chép → Báo cáo → Tiến hành
Câu 2: Đâu là tiến trình theo đúng các bước của nghiên cứu khoa học:

A. Hình thành giả thuyết khoa học → Quan sát và đặt câu hỏi → Kiểm tra giả thuyết khoa học → Làm báo cáo kết quả nghiên cứu
B. Kiểm tra giả thuyết khoa học → Quan sát và đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết khoa học → Làm báo cáo kết quả nghiên cứu
C. Quan sát và đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết khoa học → Kiểm tra giả thuyết khoa học → Làm báo cáo kết quả nghiên cứu
D. Hình thành giả thuyết khoa học → Quan sát và đặt câu hỏi → Làm báo cáo kết quả nghiên cứu → Kiểm tra giả thuyết khoa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các quy định an toàn trong phòng thí nghiệm?
A. Không anh uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm
B. Thực hiện thí nghiệm trong lúc nghe hướng dẫn
C. Nhận biết vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm
D. Thu gom chất thải, lau dọn sạch sẽ sau khi làm xong thí nghiệm
Câu 4: Phát biểu sai khi nói về tin sinh học là?
A. đòi hỏi sự hợp tác của nhiều ngành khoa học khác nhau
B. hỗ trợ rất nhiều cho nghiên cứu khoa học
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới như Sinh học hệ thống
D. khiến việc tìm kiếm, khai thác thông tin trên internet khó khăn
Câu 5: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là
1) Cơ thể.
2) tế bào
3) quần thể
4) quần xã
5) hệ sinh thái
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là:
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1
Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở vật vô sinh?
Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững
Liên tục tiến hóa
Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh
Có khả năng cảm ứng và vận động
Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 6
D. 2, 3, 5, 6
Câu 7: Điều nào sau đây không phải là nội dung của học thuyết tế bào?
A. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, cơ bản nhất cấu tạo bên mọi sinh vật
B. Tế bào chỉ được sinh ra từ những tế bào có trước
C. Mọi quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng đều diễn ra trong tế bào
D. Tế bào giảm phân để tạo ra những thế hệ tế bào tiếp theo
Câu 8: Đồng (Cu) cần thiết cho sự hình thành Diệp lục và làm xúc tác cho một số phản ứng khác trong cây, nhưng thường không tham gia vào thành phần của chúng. Những cây hòa thảo thiếu Đồng có thể không trổ hoa hoặc không hình thành được hạt. Nhiều loại cây rau biểu hiện thiếu Đồng với lá thiếu sức trương, rủ xuống và có màu xanh, chuyển sang quầng màu da trời tối trước khi trở nên bạc lá, biến cong và cây không ra hoa được. Theo em Dồng đóng vai trò là yếu tố đại lượng hay vi lượng trong cây?
A. Đại lượng - vì cần thiết cho quá trình hình thành diệp lục ở cây, nên cây cần nhiều đồng.
B. Vi lượng - vì đồng thường không tham gia vào thành phần của cây, chiếm % nhỏ trong cây.
C. Đại lượng - vì đồng thường không tham gia vào thành phần của cây, chiếm % nhỏ trong cây.
D. Vi lượng - vì cần thiết cho quá trình hình thành diệp lục ở cây, nên cây cần nhiều đồng.
Câu 9: Loại nucleic acid có vai trò vận chuyển amino acid để dịch mã là:
A. tRNA
B. mRNA
C. rRNA
D. DNA
Câu 10: Đâu không phải là vai trò của đường đa trong cơ thể sinh vật?
A. tinh bột dự trữ năng lượng trong cơ thể thực vật
B. chitin cấu tạo nên khung xương tôm
C. glycogen dự trữ năng lượng ở động vật
D. saccharose là đường vận chuyển trong cơ thể
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung