Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Hóa 11 Chân trời sáng tạo - Đề 5

ĐỀ 5
ĐỀ THI CUI HC K I
NĂM HỌC ……
MÔN: HÓA 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t
sinh ch chn một phương án.
Câu 1.NB. Phn ng nào sau đây là phn ng thun nghch?
A. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
. B. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
.
C. C
2
H
5
OH + 3O
2
o
t
2CO
2
+ 3H
2
O. D. 2KClO
3
o
t
2KCl + 3O
2
Câu 2.NB. Yếu t nào sau đây không làm dch chuyn cân bng ca h phn ng?
A. Nhiệt độ. B. Áp sut. C. Nồng độ. D. Cht xúc tác.
Câu 3.NB. Khi mt h trng thái cân bng thì trạng thái đó là cân bng
A. tĩnh. B. động. C. bn. D. không bn.
Câu 4.NB. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A.
HCl H Cl .


B. CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
C. KOH K
+
+ OH
-
D.
3
3 4 4
Na PO 3Na PO .


Câu 5.NB. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nưc?
A. CaCl
2
.
B. HNO
3
. C. NaOH. D. C
12
H
22
O
11
.
Câu 6.NB. Trong phương pháp chuẩn độ acid-base, thời điểm hai cht tác dng vừa đủ vi nhau hoàn toàn
gọi là điểm
A. nóng. B. tương đương. C. ta đ. D. cân bng.
Câu 7.NB. Cho phương trình: CH
3
COOH + H
2
O
ˆ ˆ
ˆ ˆ
CH
3
COO
-
+ H
3
O
+
Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là acid?
A. CH
3
COOH. B. H
2
O. C. CH
3
COO
-
. D. H
3
O
+
.
Câu 8.TH. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H
2
O (g) CO
2
(g) + H
2
(g)
< 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm mt lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất
chung của h; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bng của h
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 9. VD. Cho c cân bng sau:
(1) H
2
(g) + I
2
(g) 2HI(g)(4) 2HI(g) H
2
(g) + I
2
(g)
(2)
1
2
H
2
(g) +
1
2
I
2
(g) HI(g) (5) H
2
(g) + I
2
(s) 2HI(g)
(3) HI(g)
1
2
H
2
(g) +
1
2
I
2
(g)
nhiệt độ xác đnh, nếu K
C
ca cân bng (1) bng 64 thì K
C
bng 0,125 là ca cân bng
A. (5). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 10.VD. 4 dung dch: Sodium chloride (NaCl), ancol ethylic (C
2
H
5
OH), acetic acid (CH
3
COOH),
potassium sulfate ( K
2
SO
4
) đều nng độ 0,1 mol/L. Kh năng dẫn đin ca các dung dch đó tăng dn
theo th t nào trong các th t sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
. B. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < NaCl < K
2
SO
4
.
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl. D. CH
3
COOH < NaCl < C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
.
Câu 11.NB. Trong khí quyn, nguyên t nitrogen tn ti ch yếu dưới dng chất nào sau đây?
A. NO
2
. B. N
2
. C. NO. D. NH
3
.
Câu 12.NB. Cho vài git qu tím vào dung dch NH
3
thì dung dch chuyn thành
A. màu hng. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh.
Câu 13. NB. Cho Fe tác dng vi dung dch HNO
3
đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N
2
. B. N
2
O
. C. N
O
. D. N
O
2
.
Câu 14.NB. SO
2
là mt khí độc được thi ra t các vùng công nghip, mt trong nhng nguyên nhân
chính gây ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Mưa acid. B. Hiu ng nhà kính.
C. Hiu ứng đomino. D. Sương mù.
Câu 15. NB. Tính chất nào sau đây không phi tính cht ca dung dịch sulfuric acid đặc?
A. nh háo nước. B. Tính oxi hóa. C. nh acid. D. nh kh.
Câu 16. NB.Hin tượng phú dưỡng mt biu hin của môi trường ao, h b ô nhim do thừa các cht
dinh dưỡng. S dư thừa dinh dưỡng ch yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mc cho phép?
A. Na
+
, K
+
. B. Ca
2+
, Mg
2+
. C. NO
3
-
, PO
4
3-
.
D. Cl
-
, SO
4
2-
.
Câu 17.VD. Có 4 ng nghim, mi ống đựng mt chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chu
c X, Y, Z, T. Kết qu t nghiệm được mô t bng nh v sau:
Các khí X, Y, Z, T lần lượt:
A. NH
3
, HCl, O
2
, SO
2
. B. O
2
, SO
2
, NH
3
, HCl.
C. SO
2
, O
2
, NH
3
, HCl. D. O
2
, HCl, NH
3
, SO
2
.
Câu 18.VD. các thí nghim sau:
(1) K SO
2
làm mất màu nước bromine.
(2) Cho dung dch BaCl
2
tác dng vi dung dch H
2
SO
4
thu được kết ta màu trng.
(3) Nhôm (aluminium) tan trong dung dch H
2
SO
4
đặc, ngui.
(4) Sulfur là cht rn, màu trắng, không tan trong nước.
(5) Sulfur và sulfur dioxide va có tính oxi hóa, va có tính kh.
(6) Khi phn ng vi hydrogen, sulfur th hin tính oxi hóa
(7) Nước thi sinh hot là mt trong các ngun phát thi k SO
2
.
(8) Sulfur dioxide được s dng để ty trng vi si, bt giy, sn xut sulfuric acid và dit nm mc.
Số thí nghiệm xy ra phản ứng hoá học là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
t sinh chn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1: Đacid và độ kiềm của dung dịch có thđược đánh giá bằng nồng độ H
+
(Nồng độ H
+
càng cao thì
pH càng nhỏ) hoặc quy vmt giá trị gọi là pH (pH là chỉ sđánh giá độ acid hay base của một dung dịch)
a.TH. Để so sánh mức độ acid gia các dung dịch có thể dựa vào nồng độ: dung dịch acid nào có nồng đ
mol lớn hơn sẽ có tính acid mnh hơn.
b.TH. Cho các dung dch có cùng nồng độ: K
2
SO
3
(1), NaClO
4
(2), HNO
3
(3) Ca(OH)
2
(4). Chất có giá trị
pH cao nhất là (1).
c.TH. Cho ba dung dch có cùng giá trị pH: NH
3
(1) , Ca(OH)
2
(2) , KOH (3). Nồng độ mol các dung dịch
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần theo thứ tự là : (2),(3),(1).
d. NB. Trong các dung dch có cùng nồng độ, dung dịch có nng độ ion H
+
nh hơn và pH cao sẽ có tính
acid yếu hơn.
Câu 2. Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
NH
3
0
2
(xt: Pt, t ) O

X
2
O

Y
22
HO O 

Z
NaOH

T
0
t
P.
Biết X, Y, Z, T, P các hp cht cha nitrogen.
a. TH. NH
3
th hin tính kh.
b.VD. X và T ln lưt N
2
O và NaNO
3
.
c. VD. X và T ln lưt là NO
2
và HNO
3
.
d.VD. Z và P ln lượt là HNO
3
và NaNO
2
.
Câu 3. Sulfuric acid là hóa cht rt quan trng trong nhiu lĩnh vc, có hot tính hóa hc rt mnh.
a. NB. Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bng nng khi tiếp xúc vi da tay.
b. TH. Khi pha loãng sulfuric acid đặc cn cho t t ớc vào acid, không làm ngược li gây nguy him.
c. TH. Khi b bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cn làm là x nhanh ch bng với nước lnh.
d. TH.Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mnh, khi tác dng vi kim loi không sinh ra khí hydrogen.
Câu 4. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X
(g)
2Y
(g)
. Ban đầu cho 1 mol k X vào
bình, khi đạt đến trạng tháin bng thì thấy: Tại thi điểm ở 35
0
C trong bình 0,730 mol X; Tại thời
điểm ở 45
0
C trong bình 0,623 mol X.
a. VD. Phảnng thuận là phản ứng thu nhiệt.
b. VD. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
c. VD. Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bng chuyển dch theo chiều nghịch.
d. NB. Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng t cân bng vn không chuyển dch.
PHN III: Câu hi trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1.TH. Cho các chất: Al
2
(SO
4
)
3
, CH
3
COOH, CH
4
, AgCl, Fe(OH)
3
, C
6
H
12
O
6
, NH
3
, SO
3
, SiO
2
, KOH,
H
2
O, CaSO
3
, H
2
S, H
3
PO
4
.
Trong các chất trên, có a chất điện li trong đó gồm b chất điện li yếu các chất đin limnh. Tính giá trị a
+ b.
Câu 2. TH. Ammonia
3
(NH )
được điu chế bă
̀
ng phn ng
2 2 3
N (g) 3H (g) 2NH (g)
ˆ ˆ
ˆ ˆ
Ơ
̉
t
o
C, nồng độ các cht trng tháin bă
̀
ng la
̀
2 2 3
N =0,45M, H =0,14M, NH =0,62M
.
Tính hng s cân bă
̀
ng
C
K
ca phn ng trên ti t
o
C. (làm tròn đến s thp phân hàng chc)
Câu 3. VD. Một mẫu nước thi của nhà máy sản xuất pH = 3. Để thi ra ngoài môi trường t cần phải
tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phi dùng vôi sống thi vào nước thải. Để ng pH
của 1,5 m
3
nước thải từ 3 lên 7 cần dùng m gam vôi sống . (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu ).Tính
giá trị m.
Câu 4. TH. Cho phản ứng: Al+ HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O. Khi n bằng hệ số của HNO
3
là bao
nhiêu?
Câu 5. TH. Cho 50 ml dung dch KOH 1M vào 20 ml dung dch (NH
4
)
2
SO
4
0,5M, đun nóng nhẹ thu được
V lít khí đkc. Tính giá tr ca V.
Câu 6. VD. Sulfuric acid có th được điều chế t quặng pyrite theo sơ đồ:
oo
2 2 2
O ,t O ,t H O
2 2 3 2 4
(1) (2) (3)
FeS SO SO H SO
  

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Hóa học có đáp án

Đề thi học kì 1 Hóa 11 Chân trời sáng tạo - Đề 5 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 1 lớp 11 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Hóa học Chân trời sáng tạo

    Xem thêm