Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm học 2017 - 2018 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 1 đạt kết quả cao. Mời thầy cô cùng các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
|
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (8 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống.
|
0 |
1 |
3 |
6 |
8 |
Câu 2. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a, Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
1 0 7 6
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
6 8 7 9
Câu 3. Tính

Câu 4. Số?
8 = □ + 3 7 = 7 - □
Câu 5. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước dấu điền đúng nhất trong phép tính sau:
5 + 4….. 4 + 5
A. > B. < C. =
Câu 6: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a. 5 - 2 + 3 = 6 □
b. 2 + 5 - 2 = 6 □
Câu 7: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 chọn ba số khác nhau để diền vào ô trống trong cùng một hàng để được kết quả đúng.
|
+ |
+ |
= |
9 |
|||
|
+ |
+ |
= |
9 |
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có … hình tam giác.

Câu 9: Tính.
a. 7 + 3 – 4 = b. 9 - 5 + 3 =
Câu 10: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích hợp.

|
|
|
|
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 1 học kì 1
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (8 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
|
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Câu 2. a, Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: (0,5 điểm)
Khoanh vào số 0
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: (0,5 điểm)
Khoanh vào số 9
Câu 3. Tính: (1 điểm)

Câu 4. Số? (1 điểm)
8 = 5 + 3 7 = 7 - 0
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước dấu điền đúng nhất trong phép tính sau:
5 + 4 ….4 + 5 (1 điểm)
- Ý: C. =
Câu 6: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: (1điểm)
a. 5 - 2 + 3 = 6 (đ)
b. 2 + 5 - 3 = 6 (s)
Câu 7: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 chọn ba số khác nhau điền vào ô trống trong cùng một hàng để được kết quả đúng: (1điểm)
|
2 |
+ |
3 |
+ |
4 |
= |
9 |
|
5 |
+ |
4 |
+ |
0 |
= |
9 |
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác.
B/ Phần tự luận (2 điểm)
Câu 9: Tính: (1 điểm)
a. 7 + 3 – 4 = 6 b. 9 - 5 + 3 = 7
Câu 10: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích hợp: (1 điểm)
|
9 |
- |
3 |
= |
6 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
1. Số học:
|
Số câu |
3 |
2 |
2 |
2 |
7 |
2 |
||||
|
Câu số |
1,2,3 |
4,5 |
6,7 |
9;10 |
1,2,3,4,5,6,7 |
2 |
|||||
|
Số điểm |
3 |
2 |
2 |
2 |
7 |
2 |
|||||
|
Số câu |
|||||||||||
|
Câu số |
|||||||||||
|
Số điểm |
|||||||||||
|
2. Hình học:
|
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
|
Câu số |
8 |
8 |
|||||||||
|
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
|
Tổng |
Số câu |
8 |
2 |
||||||||
|
Số điểm |
8 |
2 |
|||||||||
Ngoài đề thi trên các bạn có thể tham khảo các đề ôn tập chuẩn bị kiến thức môn Toán lớp 1 và môn Tiếng việt lớp 1 cho bài thi cuối học kì 1 lớp 1 mà VnDoc sưu tầm, chọn lọc đạt kết quả tốt nhất. Mời các em cùng các thầy cô thường xuyên cập nhật các tài liệu.