Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh năm học 2019-2020

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 1/4 - Mã đề 143
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ 143
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3sin 2 3
3
x m
p
÷
ç
- + =
÷
ç
÷
ç
có nghiệm?
A. 8. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 2. Cho hàm số
tan
3
y x
điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho.
A.
;1
3
B.
2
; 3
3
C.
;0
3
D.
Câu 3. Cho cấp số cộng
n
u
5 20
15; 60u u
. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng?
A.
1
35, 5u d
B.
1
35, 5u d
. C.
1
35, 5u d
. D.
1
35, 5u d
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp
8
người thành một hàng ngang.
A.
5040
B.
40320
. C.
8
8
. D.
64
.
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là:
4 5 6 7
1; ; ; ; ...
5 7 9 11
.Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
2
2 1
n
n
u
n
. B.
1
3 1
n
n
u
n
. C.
3
2 2
n
n
u
n
. D.
3
3 1
n
n
u
n
.
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển của
9
2
1
2x
x
A.
4608
. B.
5376
. C.
144
. D.
672
.
Câu 7. Cho hình tứ diện
ABCD
, gọi
I
J
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
ABD
. Tính tỉ số
IJ
CD
A.
3
4
IJ
CD
B.
1
4
IJ
CD
. C.
1
3
IJ
CD
. D.
2
3
IJ
CD
.
Câu 8. Ảnh của điểm
( 5;3)M
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép quay tâm O
góc quay
0
90
và phép tịnh tiến theo véc tơ
(4; 2)v
là:
A.
'( 1;7)M
. B.
'(7;3)M
. C.
'( 7; 3)M
. D.
'(1; 7)M
.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 2/4 - Mã đề 143
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
AD
. Lấy điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho
2MD MS
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SBD
BCM
đường thẳng nào trong các đường
thẳng sau:
A. Đường thẳng
BD
B. Đường thẳng
CM
C. Đường thẳng
SB
D. Đường thẳng
BM
Câu 10. Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng,
6
hoa hồng đỏ và
7
hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy một
bông hoa
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 11. Hỏi
7
6
x
p
=
là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2 sin 2 3 0.x - =
B.
2 sin 4 1 0.x + =
C.
2 cos 2 3 0.x - =
D.
2 cos 4 3 0.x + =
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF m O (như hình vẽ) .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép
( ,120 )
o
O
Q
A.
AOB
. B.
BOC
. C.
DOC
. D.
EOD
.
Câu 13. Cho dãy số có số hạng tổng quát
2
3
n
u n
, số hạng thứ năm của dãy số là
A.
5
27u
. B.
5
22u
. C.
5
13u
. D.
.
Câu 14. Một hộp chứa 12 chiếc thẻ kích thước như nhau, trong đó 5 chiếc thẻ màu xanh được đánh số
từ 1 đến 5; 4 chiếc thẻ màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 3 chiếc thẻ màu ng được đánh số từ 1 đến 3.
Lấy ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ từ hộp, tính xác suất để 2 chiếc thẻ được lấy vừa khác màu vừa khác số.
A.
29
.
66
B.
37
.
66
C.
8
.
33
D.
14
.
33
Câu 15. Phương trình:
cos5x sin 5 2x
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
2
sin 5x
4 2
B.
cos 5x 1
4
C.
cos 5x 1
4
D.
2
cos 5x
4 2
Câu 16. Rút ngẫu nhiên đồng thời
3
quân i từ một bộ bài
52
quân. nh xác suất sao cho trong
3
quân
được rút có
2
quân màu đỏ và
1
quân màu đen.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 3/4 - Mã đề 143
A.
13
34
B.
117
425
C.
78
425
D.
21
34
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
3;2 .A
Phép tịnh tiến theo vectơ
5;3v
biến
A
thành
điểm
A
có tọa độ là:
A.
8;5 .A
B.
8; 5 .A
C.
2; 1 .A
D.
2;1 .A
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số
tan 2
3
y x
A.
7
\ ,
12 2
k
D R k Z
B.
\ ,
6 2
k
D R k Z
C.
\ ,
12 2
k
D R k Z
D.
5
\ ,
12 2
k
D R k Z
Câu 19. Ảnh của đường tròn:
2 2
( 5) ( 3) 20x y
qua phép vị tự tâm
( 1;1)I
tỉ số
1
2
k
A.
2 2
( 3) ( 2) 5x y
. B.
2 2
( 3) ( 2) 5x y
.
C.
2 2
( 2) ( 3) 10x y
. D.
2 2
( 3) ( 2) 10x y
.
Câu 20. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Số phần tử của biến cố B :“Có đúng 1 lần gieo xuất hiện mặt 6 chấm” là
A.
12
. B.
25
. C.
10
. D.
11
.
Câu 21. Cho hai điểm
2;1A
,
2;3B
, phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh
tiến theo
4; 3v
phép vị tự tâm
(0;0)O
tỉ số
5
2
k
biến đoạn thẳng
AB
tương ứng thành đoạn thẳng
A B
có độ dài bằng
A.
10 2A B
. B.
2,5A B
. C.
5 5A B
. D.
10A B
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành, gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
các cạnh
SA
SC
. Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng
BMN
ABCD
A.
d
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
MN
.
B.
d
là đường thẳng đi qua
B
và song song với
AC
.
C.
d
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
.
D.
d
là đường thẳng đi qua
B
và song song với
CD
.
Câu 23. Tính tổng
0 1 2 3 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
2019 2 4 8 ... 2S C C C C C
.
A.
2018.S
B.
2019
2019 2 .S
C.
2020.S
D.
2019
2019 2 .S
Câu 24. Cho tập hợp
{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}A
. Từ các chữ số của tập hợp A, có thể lập được bao nhiêu số t
nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 360 B. 240 C. 300 D. 490

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh năm học 2019

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 25 câu trác nghiệm và 3 câu tự luận. Thí sinh làm đề trong thời gian 90 phút và có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh năm học 2019-2020, mong rằng qua đây bạn đọc có thể học tập tốt hơn nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Đánh giá bài viết
1 325
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 1 lớp 11

Xem thêm