Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai, Hà Nội năm học 2019-2020

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ – QUỐC OAI
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................................................Lớp: .............................
Câu 1: Phương trình
tan tan 3
4
x x
có tất cả các nghiệm là:
A.
,
8
x k k

. B.
,
4 2
k
x k
C.
,
8 2
k
x k

. D.
,
8 2
k
x k
.
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của hàm số
3 2cos
cos
x
y
x
.
A.
,
2
k
x k
. B.
2 ,x k k
. C.
,
2
x k k
. D.
,x k k
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
2;5 .
A
Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v  
biến
A
thành
điểm
'
A
có tọa độ là:
A.
' 4;7 .
A
B.
' 3; 3 .
A
C.
' 1;7 .
A
D.
' 3;7 .
A
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, tâm O. Gọi
M
trung điểm của
.
SB
Gọi
I
là giao điểm của
DM
với mặt phẳng
.
SAC
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I là giao điểm của DM và SC. B. I là giao điểm của DM và SA
C. I là giao điểm của DM và AC D. I là giao điểm của DM và SO
Câu 5: Cho một cấp số cộng có
1
1 1
;
2 2
u d
.Hãy chọn kết quả đúng
A. Dạng khai triển:
1 3 5
;1; ;2; ;.....
2 2 2
. B. Dạng khai triển:
1 1 3
;0; ;1; .....
2 2 2
.
C. Dạng khai triển:
1 1 1
;0; ;0; .....
2 2 2
. D. Dạng khai triển:
1 1
;0;1; ;1....
2 2
.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
,
I
trung điểm cạnh
SC
. Xét các
mệnh đề:
(I). Đường thẳng
IO
song song với
SA
.
(II). Mặt phẳng
IBD
cắt hình chóp .
S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng
AI
và mặt phẳng
SBD
là trọng tâm của tam giác
SBD
.
(IV). Giao tuyến của hai mặt phẳng
IBD
SAC
IC
.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Một hộp có
5
bi đen,
4
bi trắng. Chọn ngẫu nhiên
2
bi. Xác suất
2
bi được chọn cùng màu là:
A.
5
9
. B.
1
18
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 8: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, một loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại ớc uống. Có bao nhiêu cách chọn
thực đơn.
A.
60.
B.
100.
C.
25.
D.
75.
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
2021
cos
2020
x
. B.
cot 2020
x
. C.
sin
6
x
. D.
tan 2019
x
.
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
1
1
1
2 3 2
n n
u
u u n
.Viết năm số hạng đầu của dãy;
A.
1; 1; 5; 13; 26
. B.
1; 1; 5; 13; 29
. C.
1; 2; 5; 13; 29
. D.
1; 1; 5; 10; 29
.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Mã đề: 132
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. Phép vị tự tỉ số
k
là phép đồng dạng tỉ số
.
k
B. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1.
k
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0,1, 2,4,5,6,8
.
A. 2160. B. 720. C. 1480. D. 2520.
Câu 13: Cho phương trình
2
2sin 3sin 1 0
x x
. Nếu đặt
sin , 1;1
x t t
ta được phương trình nào
dưới đây?
A.
2
2 3 1 0
t t
. B.
7 1 0
t
. C.
2
2 3 1 0
t t
. D.
5 1 0
t
.
Câu 14: Cho đường tròn
C
phương trình
2 2
2 2 4
x y
. Phép đồng dạng hợp thành của
phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
sẽ biến
C
thành đường tròn
A.
2 2
4 4 16
x y
. B.
2 2
4 4 16
x y
.
C.
2 2
4 4 16
x y
. D.
2 2
4 4 4
x y
.
Câu 15: Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 8 phần tử là:
A.
5
8
A
. B.
5
8
C
. C.
!
3
!7
. D. 8.
Câu 16: Ảnh của điểm
( 2;7)
E
qua phép vị tự tâm O tỷ số
2
k
là:
A.
'
( 4;14)
E . B.
'
(4; 14)
E . C.
'
( 4; 14)
E . D.
'
(4;14)
E .
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2 os2 3
y c x
lần lượt là:
A.
2 à 8
v
. B.
5 à 3
v
. C.
8 à 2
v
. D.
5 à 1
v
.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
3;0
A
.Tìm tọa độ điểm
A
ảnh của điểm
A
qua phép
quay tâm
0;0
O
góc quay
.
2
A.
2 3;2 3 .
A
B.
3;0 .
A
C.
0;3 .
A
D.
0; 3 .
A
Câu 19: Bạn An muốn mua một cây bút mực hoặc một y bút chì. Các y bút mực 8 màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 64. B. 32. C. 20. D. 16.
Câu 20: Nghiệm của phương trình
sinx - 3cosx = 2
A.
7 13
2 ; 2
12 12
x k x k k
. B.
5
2 ; 2
4 4
x k x k k
.
C.
2
2 ; 2
3 3
x k x k k
. D.
13
2 ; 2
12 12
x k x k k
.
Câu 21: Gọi
0
x
nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2 2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
.Chọn khẳng
định đúng?
A.
0
0;
2
x
. B.
0
3
;
2
x
. C.
0
;
2
x
. D.
0
3
; 2
2
x
.
Câu 22: Một hội đồng gồm
3
giáo viên
2
học sinh được chọn từ một nhóm
5
giáo viên
6
học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A.
160
. B.
150
. C.
200
. D.
180
.
Câu 23: Cho tứ diện
SABC
. Trên
,
SA SB
SC
lấy các điểm
,
D E
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm
, ,
I J K
không thẳng hàng. B. Ba điểm
, ,
I J K
thẳng hàng.
C. Ba điểm
, ,C
I J
thẳng hàng. D. Ba điểm
B, ,
J K
thẳng hàng.
Câu 24: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1
x
là:
A.
,
2
x k k
. B.
2 ,
2
x k k
.
C.
2 ,x k k
. D.
2 ,
2
x k k
.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 25: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 11 cạnh là:
A. 33. B. 165. C. 120. D. 240.
Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc?
A. 11!. B. 10!. C. 6!.5!. D.
6 5
10 10
A A
.
Câu 27: Cho hình chóp .
S ABCD
AC BD M
.
AB CD N
Giao tuyến của mặt phẳng
SAC
mặt phẳng
SBD
là đường thẳng
A.
.
MN
B.
.
SM
C.
.
SN
D.
.
SA
Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất
1 lần là:
A. 0,5. B.
1
6
. C.
11
36
. D. 0,6.
Câu 29: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1 . .
1
n
n
n
u
n
Tìm số hạng
3
.
u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
8
.
3
u
C.
3
2.
u
D.
3
2.
u
Câu 30: Tìm tập xác định
D
của hàm số
cot 2
y x
:
A.
\ |D k k
. B.
\ |
4 2
D k k
.
C.
\ |
2
k
D k
. D.
\ 2 |
4
D k k
.
Câu 31: Cho dãy số
n
u
có d = –2; S
10
= 80. Tính u
1
?
A.
1
16
u
. B.
1
17
u
. C.
1
17
u
. D.
1
1
16
u
.
Câu 32: Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
không đồng phẳng. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
BC
.
AC
Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2 .
BP PD
Giao điểm của đường thẳng
CD
mặt phẳng
MNP
giao điểm của
A.
CD
.
MN
B.
CD
.
MP
C.
CD
.
NP
D.
CD
.
AP
.
Câu 33: Cho ba mặt phẳng phân biệt
, ,
1
;
2
d
;
3
d
.Khi đó ba đường thẳng
1 2 3
, ,
d d d
:
A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 34: Trong khai triển
10
2
3x
y
, hệ số của số hạng chính giữa là:
A.
5 5
10
3 .
C
. B.
5 5
10
3 .
C
. C.
4 4
10
3 .
C
. D.
4 4
10
3 .
C
.
Câu 35: Nghiệm của phương trình
2
sin
4 2
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
x k
k
x k
.
C.
2
2
2
x k
k
x k
. D.
2
2
2
x k
k
x k
.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
N
hai điểm trên
,
SA SB
sao cho
1
.
3
SM SN
SA SB
Vị trí tương đối giữa
MN
ABCD
là:
A.
MN
nằm trên
.
mp ABCD
B.
MN
cắt
.
mp ABCD
C.
MN
song song
.
mp ABCD
D.
MN
mp ABCD
chéo nhau.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
2
1 4 tan
cos4
2 1 tan
x
x m
x
vô nghiệm.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai, Hà Nội năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu học tập môn Toán lớp 11 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo tại đây.

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai, Hà Nội năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới các bạn cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm và thí sinh làm đề trong thời gian 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai, Hà Nội năm học 2019-2020, mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Đánh giá bài viết
1 85
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 1 lớp 11

Xem thêm