Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Phổ An, Quảng Ngãi năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Phổ An, Quảng Ngãi năm học 2017 - 2018 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án và bảng ma trận theo Thông tư 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ

TRƯỜNG TH PHỔ AN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2016 – 2017

Môn: TOÁN

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là:

A. 176 452 B. 167 452 C. 167 452 D. 176 542

Câu 2: (1điểm) Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:

A. 1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ)

a. 21m7cm = ...................cm b. 1200 kg = ....................tạ

Câu 4: (0.5điểm) Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là:

A.40 B. 45 C. 55 D. 50

Câu 5: (1điểm) Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là:

A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2018

Câu 6: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1/4 giờ = ……….. phút

A. 15 B. 12 C. 10 D. 20

Câu 7: (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 45603 + 7891 b. 59235 - 29788 c) 245 x 75 d) 13920 : 60

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8: (2điểm) Một hội trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích hội trường đó.

Bài giải

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 9: (1điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán học kì 1 lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu 1: (1điểm) D. 176 542

Câu 2: (1điểm) A.1m2

Câu 3: (1điểm) a. 2107 cm b. 12 tạ

Câu 4: (1điểm) B. 45

Câu 5: (1điểm) C. 2017

Câu 6: (1điểm) A.15

Câu 7: (1điểm) a. 53494 b. 29447 c. 18375 d. 232

Bài giải

Chiều rộng hội trường là:

(26 – 4) : 2 = 11 (m)

Chiều dài hội trường là:

11 + 4 = 15 (m)

Diện tích hội trường hình chữ nhật là:

11 x 15 = 165 (m2)

Đáp số: 165 m2

(Học sinh giải bài toán bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)

Câu 8. (1điểm)

- Nếu HS lập luận và tìm đúng số 9580: 1 đ

- HS tìm đúng số mà không lập luận: 0.5 đ

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

T N

T L

TN

T L

TN

T L

TN

KQ

T L

TN

T L

Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1

0,5

1

2

0,5

Các phép tính với các số tự nhiên.

Số câu

2

1

1

4

Số điểm

1,5

2

1

4,5

Yếu tố hình học và.

chu vi diện tích và giải toán

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1

2

1

2

Tổng

Số câu

2

2

1

1

1

1

3

5

Số điểm

2

2

1

2

2

1

3

7

Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

    Xem thêm