Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Giáo dục công dân năm 2020 - 2021 - Đề 2

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Giáo dục công dân năm 2020 - 2021 - Đề 2 có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, làm quen dần với các dạng câu hỏi, biết cách để phân bố thời gian sao cho hợp lý khi làm bài thi, chuẩn bị cho bài thi học kì 1 lớp 6. Các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh.

Đề bài: Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D của ý mà em cho là đúng.

Câu 1: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?

A. Kiến tha lâu đầy tổ.

B. Con nhà lính tính nhà quan.

C. Cơm thừa, gạo thiếu.

D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.

Câu 2: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật?

A. Đi xe đạp hàng ba.

B. Đọc báo trong giờ học.

C. Đi học đúng giờ.

D. Đá bóng dưới lòng đường.

Câu 3: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?

A. Cử chỉ điệu bộ kiểu cách.

B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.

C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt.

D. Nói chuyện ngon ngọt với người khác.

Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên?

A. Nam rất thích tắm mưa ở ngoài trời.

B. Ngày đầu năm, cả nhà Lê đi hái lộc.

C. Đi tham quan, Tú thường hái hoa mang về để thưởng thức vẻ đẹp.

D. Hồng rất thích chăm sóc hoa và cây ở trong vườn.

Câu 5: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?

A. Xem ti vi thường xuyên.

B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.

C. Vì sợ muộn học nên Hà ăn cơm vội vàng.

D. Nam hàng ngày không vệ sinh cá nhân.

Câu 6: Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào?

A. Thường xuyên rèn luyện.

B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân.

C. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.

D. Nói leo, ngắt lời người khác .

Câu 7: Các câu tục ngữ ca dao nào nói về lòng biết ơn?

A. Có công mài sắt có ngày nên kim.

B. Tôn sư trọng đạo.

C. Kính thầy yêu bạn.

D. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.

Câu 8: Hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và xã hội?

A. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp.

B. Tham gia tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội.

C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.

D. Chăm chỉ học để tiến bộ.

Câu 9: Mục đích học tập của học sinh để làm gì?

A. Học để khỏi hổ thẹn với bạn bè.

B. Học để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.

C. Học để kiếm được việc làm nhàn hạ.

D. Học để có bạn cùng chơi.

Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?

A. Sáng nào Thủy cũng dậy sớm học bài.

B. Chưa học bài, Nam đã đi chơi.

C. Học để kiếm được việc làm nhàn hạ.

D. Hưng thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.

Câu 11: Sống chan hòa là:

A. sống hòa thuận với chị em ruột thịt, xóm giềng.

B. sống vui vẻ, hòa hợp với mọi người, sẵn sàng cùng tham gia các hoạt động xã hội.

C. sống vì bản thân,sống vui vẻ, thân thiện.

D. thường xuyên giúp đỡ người khác nhưng không quan tâm các hoạt động xã hội.

Câu 12: Quan tâm đến người khác, cư xử lịch sự văn minh là:

A. tiết kiệm.

B. tôn trọng kỉ luật.

C. lễ độ.

D. biết ơn.

Câu 13.Câu thành ngữ nào chỉ đức tính lễ độ?

A. Kính lão đắc thọ.

B. Kính trên nhường dưới.

C. Lá lành đùm lá rách.

D. Ơn trả nghĩa đền

Câu 14. Việc xác định đúng mục đích học tập sẽ giúp chúng ta có được điều gì sau đây?

A. Đạt được mục đích trước mắt.

B. Chán nản và không cố gắng.

C. Có được động lực tinh thần để vượt qua khó khăn.

D. Gian dối trong kiểm tra, thi cử

Câu 15.Phân biệt hành vi lịch sự tế nhị và ngược lại?

Việc làm, hành vi

Lịch sự, tế nhị

Không lịch sự

1. Nói chen ngang vào lời người khác.

2. Chăm chú lắng nghe người khác nói chuyện với mình.

3. Đi nhẹ, nói khẽ khi vao bệnh viện thăm người ốm.

4. Cười to khi thấy người khác bị ngã.

Câu 16.Hãy kết nối một ô ở cột trái (A) với cột phải (B) sao cho phù hợp nhất

A. Phẩm chất đạo đức

Nối

B. Hành vi

a. Biết ơn

....nối với……

1/ Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà

b. Tôn trọng kỉ luật

....nối với……

2/ Nga cùng các bạn trong chi Đội đến quét dọn và thắp hương tại nghĩa trang liệt sĩ quê nhà.

c. Lễ độ

....nối với……

3/ Tự giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận nên dùng được lâu.

d. Siêng năng, kiên trì

....nối với……

4/ Trước khi đi đâu, Quân đều xin phép cha mẹ.

e. Tiết kiệm

....nối với……

5/ Trời mưa to, nhưng Vân vẫn cố gắng đến lớp đúng giờ.

Câu 17. Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật?

A. Luôn đi học muộn.

B. Xem tài liệu khi kiểm tra.

C. Không học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.

D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.

Câu 18. Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị?

A. Nói chuyện làm ồn nơi công cộng.

B. Đi nhẹ nói khẽ khi vào thăm người bệnh.

C. Ngắt lời người khác đang nói.

D. Nói chuyện trong giờ học.

Câu 19. Cho biết hành vi nào sau đây là chưa sống chan hòa với mọi người?

A. Hòa hợp, gần gũi với bạn bè.

. Sống cô lập, khép kín.

C. Luôn quan tâm, giúp đỡ mọi người.

D. Hòa đồng với mọi người.

Câu 20. Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội?

A. Ngại đi lao động.

B . Tự nguyện, tự giác tham gia phong trào.trồng cây, dọn vệ sinh trường, lớp

C. Đùn đẩy, né tránh trong công việc.

D. Phân công, giao việc cho bạn, còn mình thì không làm

Câu 21. Theo em, mục đích học tập nào dưới đây là đúng đắn nhất?

A. Học để kiếm việc làm nhàn hạ và có thu nhập cao.

B. Học để khỏi thua kém bạn bè.

C. Học vì sự tiến bộ của bản thân và sự phát triển của đất nước.

D. Học vì danh dự của gia đình.

Câu 22. Giữ gìn tài sản của lớp, của trường là:

A. Tôn trọng kỉ luật.

B. Tiết kiệm.

C. Lễ độ.

D. Biết ơn.

Câu 23. Chọn những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học.

"Biết ơn là sự ...........và những việc đền ơn, đáp nghĩa đối với những người ........,với những người có công với dân tộc, với đất nước"

A. sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm, đã giúp đỡ mình

B. đền đáp, luôn yêu thương

C. trân quý, đã giúp đỡ mình

D. bày tỏ, luôn yêu thương

Câu 24. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì?

Tục ngữ

Đức tính

Có công mài sắt có ngày nên kim.

Kính trên nhường dưới

Uống nước nhớ nguồn

Tích tiểu thành đại

B. PHẦN TỰ LUẬN (4đ).

Câu 1: (2 điểm) Mục đích học tập của học sinh là gì? Để đạt được mục đích đã đề ra, học sinh cần phải làm gì?

Câu 2: (2 điểm) Tình huống:Mỗi ngày đến trường Nam đều học bài và chuẩn bị bài đầy đủ. Riêng Hải bạn của Nam ngày nào đến lớp cũng muộn, vào giờ học thì hay nói chuyện, không mang đủ tập, sách, khi thì không soạn bài …

A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải?

B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải?

Đáp án: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn GDCD

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D của ý mà em cho là đúng.

Câu 1: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?A. Kiến tha lâu đầy tổ.

Câu 2: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật? C. Đi học đúng giờ .

Câu 3: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?

B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.

Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên?

D. Hồng rất thích chăm sóc hoa và cây ở trong vườn.

Câu 5: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?

B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.

Câu 6: Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào?

B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân.

Câu 7: Các câu tục ngữ ca dao nào nói về lòng biết ơn?

D. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.

Câu 8: Hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và xã hội?

A. Tham gia tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội.

Câu 9: Mục đích học tập của học sinh để làm gì?

A. Học để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.

Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?

A. Sáng nào Thủy cũng dậy sớm học bài.

Câu 11: sống vui vẻ, hòa hợp với mọi người, sẵn sàng cùng tham gia các hoạt động xã hội.

Câu 12: Quan tâm đến người khác, cư xử lịch sự văn minh là: C. lễ độ.

Câu 13. Câu thành ngữ nào chỉ đức tính lễ độ? B. Kính trên nhường dưới.

Câu 14. Việc xác định đúng mục đích học tập sẽ giúp chúng ta có được điều gì sau đây?

C. Có được động lực tinh thần để vượt qua khó khăn.

Câu 15. Phân biệt hành vi lịch sự tế nhị và ngược lại?

Việc làm, hành vi

Lịch sự, tế nhị

Không lịch sự

1. Nói chen ngang vào lời người khác.

X

2. Chăm chú lắng nghe người khác nói chuyện với mình.

X

3. Đi nhẹ, nói khẽ khi vao bệnh viện thăm người ốm.

X

4. Cười to khi thấy người khác bị ngã.

X

Câu 16.Hãy kết nối một ô ở cột trái (A) với cột phải (B) sao cho phù hợp nhất

A. Phẩm chất đạo đức

Nối

B. Hành vi

a. Biết ơn

...A

.nối với……2

1/ Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà

b. Tôn trọng kỉ luật

..B..nối với…5…

2/ Nga cùng các bạn trong chi Đội đến quét dọn và thắp hương tại nghĩa trang liệt sĩ quê nhà.

c. Lễ độ

C nối với…4…

3/ Tự giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận nên dùng được lâu .

d. Siêng năng, kiên trì

D nối với……1

4/ Trước khi đi đâu, Quân đều xin phép cha mẹ.

e. Tiết kiệm

E nối với…3…

5/ Trời mưa to, nhưng Vân vẫn cố gắng đến lớp đúng giờ.

Câu 17. Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật?

D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.

Câu 18. Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị?

B. Đi nhẹ nói khẽ khi vào thăm người bệnh.

Câu 19. Cho biết hành vi nào sau đây là chưa sống chan hòa với mọi người? B. Sống cô lập, khép kín.

Câu 20. Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội?

B . Tự nguyện, tự giác tham gia phong trào.trồng cây, dọn vệ sinh trường, lớp

Câu 21. Theo em, mục đích học tập nào dưới đây là đúng đắn nhất?

C. Học vì sự tiến bộ của bản thân và sự phát triển của đất nước

Câu 22. Giữ gìn tài sản của lớp, của trường là: A. Tôn trọng kỉ luật.

Câu 23. Chọn những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học.

A. sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm, đã giúp đỡ mình

Câu 24. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì?

Tục ngữ

Đức tính

Có công mài sắt có ngày nên kim.

SNKT

Kính trên nhường dưới

LĐ.LSTN

Uống nước nhớ nguồn

Tích tiểu thành đại

SNKT, TK

B. PHẦN TỰ LUẬN (4đ).

Câu 1: (2 điểm)Mục đích học tập của học sinh là gì? Để đạt được mục đích đã đề ra, học sinh cần phải làm gì?

- Học tập để trở thành con ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, người công dân tốt.

- Trở thành con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dưng quê hương đất nước, bảo vệ Tổ quốc.

- Mục đích học tập đúng là học tập vì tương lai của bản thân và học tập vì tương lai của dân tộc, vì sự phồn vinh của đất nước; hai mục đích này phải gắn liền với nhau.

- Mục đích học tập sai là chỉ nghĩ đến lợi ích trước mắt mà không nghĩ đến điều quan trọng hơn là học để nắm vững kiến thức; chỉ nghĩ đến lợi ích, tương lai của bản thân.

Mục đích học tập đúng là phải kết hợp giữa mục đích vì xã hội với vì chính bản thân và gia đình. Không nên vì cá nhân, không thể tách cá nhân khỏi xã hội.

Câu 2 (2 điểm) Tình huống: Mỗi ngày đến trường Nam đều học bài và chuẩn bị bài đầy đủ. Riêng Hải bạn của Nam ngày nào đến lớp cũng muộn, vào giờ học thì hay nói chuyện, không mang đủ tập, sách, khi thì không soạn bài …

A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải? Nam đúng, Hải chưa đúng

B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải? Nhắc nhở, động viên, kèm giúp bạn

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công dân năm học 2020 - 2021 bao gồm 2 phần: Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết theo từng phần và bảng ma trận cấu trúc đề thi câu hỏi theo các mức độ, các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi hệ thống lại toàn bộ chương trình học môn Công dân lớp 6 học kì 1. Các thầy cô tham khảo ra đề thi học kì cho các em học sinh.

Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Môn Địa lý, Môn Lịch sử, Môn Công nghệ, Môn Công dân ....và các đề thi học kì 1 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 1 đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm