Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Bình Châu, Bình Sơn năm học 2016 - 2017 có đáp án

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Bình Châu, Bình Sơn năm học 2016 - 2017 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây rất hữu ích cho các bạn thử sức và chuẩn các kĩ năng làm bài cần thiết cho kì thi học kì 1 sắp tới. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian: 50 phút

Năm học: 2016 - 2017

Chủ đề

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

%

Thấp

Cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

A. LISTENING

- Listen for specific information about Mai and her mother going shopping Tet and decide T/ F.

- Listen again and answer

4c

1,0đ

2c

1,0đ

4c

1,0đ

2c

1,0đ

B. LANGUAGE FOCUS

* Grammar:

-present simple and present continuous and the future

-Comparative adjs

- Modal verbs

-Prepositions of place

* Phonetics: /-s/ ending sound

* Word form: - Comparative adjectives

6c

1,5đ

2c

0,5đ

6c

1,5đ

2c

0,5đ

C. READING

-Read a passage about Trung’s bedroom and fill correct the word

- Read a text about Da Nang city and answer the questions

4c

1,0đ

2c

0,5đ

2c

0,5đ

4c

1,0đ

4c

1,0đ

D.WRITING

- Transformation sentences

- Write a short paragraph about your neighbourhood.

4c

1,0đ

4c

1,0đ

8c

2,0đ

Tổng

14c

3,5đ

8c

2,5đ

4c

1,0đ

4c

1,0đ

14c

3,5đ

16c

4,5đ

Tỉ lệ

35%

25%

10%

10%

80%

* Nhận biết: TN:BI(7,8,9,10); BII(11,12, 13,14) TL: CI(15,16,17,18,20,21)

* Thông hiểu: TN:AI(1,2,3,4); TL: AII(5,6); CII(20,22)

* Vận dụng: TL: DI(23,24,25,26); DII

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2016-2017

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6

Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………..

Lớp: 6/

Giám thị 1:

Giám thị 2:

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo

Số phách

A/ LISTENING: (2ms).

Section I. Mai and her mother are going shopping for Tet. Listen and write T/ F(1.0 m)

Statements

T

F

1. They’ll buy a branch of peach blossoms

2. Mai’s Mum will buy some new clothes for her and her sister

3. They won’t buy fruit because it’s too early

4. Mai’s Mum won’t buy any biscuits

Section II. Listen again and answer the questions(1.0 m)

5. Does Mai like cooking banh chung?

………………………………………………………………………………………………………..

6. What will they buy for Dad?

…………………………………………………………………………………………………………

B/ LANGUAGE FOCUS: (2ms)

Section I. Choose the best answer by circling A, B, C or D: (1,25 ms)

7. Find the word with a different stress pattern from the others in each line:

A. engineer B. teacher C. doctor D.student

8. Where’s Tuan? He……………judo with his friends.

A. is playing B. is doing C. play D. do

9. Our teacher never gets angry with us. He is very……………

A. boring B. sporty C. creative D. patient.

10. “Excuse me. Is there a souvenir shop near here?” – “Yes, there’s one ……………?

A. turn right B. straight C. straight ahead D. go along

11. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

A. tables B. clocks C. months D. caps

Section II. Fill the blanks with the right comparative form of the adjectives: (0,75 m)

12- The Mekong River is ( short )…………………….. than the Amazon River.

13- Is a snake ( dangerous )……………………………. than a dog?

14- Ho Chi Minh City is the ( large)…………………... city in Viet Nam.

C. READING: (2.0 ms)

Section I. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage: (1.0 m)

untidy – bag - not - are - near

Trung’s bedroom is big but messy. There (15)………….clothes on the floor. There is a big desk near the window and there are dirty bowls and chopsticks on it. He usually puts his school (16) …………under the desk. His bed is next to the desk and it is also (17)…………… There is a cap, some CDs and some books on the bed. Trung’s mum is (18)……… happy with this, and now Trung is tidying up his room.

Section II. Read the passage about Da Nang City and answer the questions. (1.0 m)

DA NANG

Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is newer and more spacious. The city part on the west bank is more crowded. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now.

The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon.

19. Which river flows throught Da Nang city?

20. How is the city part on the west bank ?

21. Is the cost of living in Da Nang the cheapest in Central Viet Nam?

22. What is the weather like in Da Nang at noon?

D. WRITING:(2.0ms)

Section I. Rewrite the sentences so that they have the same meanings with the original ones.(1.0 m)

23. I don’t have a bookshelf in my bedroom.

=> There __________________________________________

24. The dog is behind the computer screen.

=>The computer ___________________________________________

25. It is not good to stay up so late to listen to music.

=>You should …………………………………………………………………..

26. It is essential that you do your homework before going to school.

=>You must ……………………………………………………………………….

Section II. Write a paragraph about your neighbourhood, using the cues below: (1.0 m)

- Where is your neighbourhood? (in the city, near a city, in the country, in the mountain,…)

- What can you see in your neighbourhood? (streets, houses, trees, hills, shopping centres, schools, a cinema,…)

- What do the streets/ the houses/ the shops, etc. your neighbourhood look like?

- Do you like living in your neighbourhood? Why/ Why not?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh

LISTENING: (2.0 điểm)

I. Mỗi câu đúng ghi được 0,25 điểm

1 T, 2 F, 3T, 4F

II. Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

1. Yes, she does.

2. They will buy a new tie for him.

B. LANGUAGE FOCUS: (2 điểm)

I. (1,25 điểm) Mỗi câu đúng ghi được 0,25 điểm

7 A 8 B 9 D 10 C 11 A

II. (0,75 điểm) Mỗi câu đúng ghi được 0,25 điểm

12. shorter 13. more dangerous 14. largest

C. READING: (2 điểm)

I. (1 điểm) Mỗi câu đúng ghi được 0,25 điểm .

15. are, 16. bag, 17. until, 18. not

II. (1.0/ điểm) Mỗi câu đúng ghi được 0,25 điểm .

19. The Han River flows through the city.

20. The city part on the west bank is more crowded.

21. Yes, it is

22. It is often very hot at noon.

D. Writing: (2 điểm)

I. (1điểm) Mỗi câu đúng ghi được 0,25 điểm

1. There is a bookshelf in my room.

2. The computer screenis in front of the dog.

3. You shouldn’t stay up so late to listen to music.

4. You must do your homework before going to school.

II. (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25đ

* Học sinh có câu trả lời khác nhưng đúng vẫn được ghi điểm tối đa cho câu trả lời đó.

Mời các bạn vào thử sức với kì thi thử học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh cho kì thi 2017-2018 năm nay:

Đề thi thử học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2017-2018

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm