Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 trường THCS Nguyễn Văn Tư, Bến Tre năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 trường THCS Nguyễn Văn Tư, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre năm 2015 - 2016 có đáp án. Đây là tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sử dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn luyện tập và củng cố kiến thức hiệu quả.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 trường THCS Hợp Long năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 trường THCS Lê Khắc Cẩn, An Lão năm 2015 - 2016
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch Sử 6. Đề 1 Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm 15', tự luận 30') |
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Thời gian 15 phút học sinh nộp bài.
* Khoanh tròn một chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách nay là bao nhiêu năm?
A. 179 năm B. 1831 năm C. 2014 năm D. 2193 năm
Câu 2: Người tối cổ sống theo
A. Bầy B. Thị tộc C. Bộ lạc D. Công xã
Câu 3: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc B. Nông dân C. Chủ nô D. Nô lệ
Câu 4: Người chỉ huy nhân dân ta kháng chiến chống quân Tần giành thắng lợi là ai?
A. Hai Bà Trưng B. Ngô Quyền C. Thục Phán D. Khúc Thừa Dụ
Câu 5: Cho các từ, cụm từ sau: "Vua Hùng" ; "An Dương Vương"; "Bác cháu ta" ; "dựng nước"; "giữ lấy nước". Hãy lựa chọn điền vào chỗ .... cho trọn ven câu nói của chủ tịch Hồ Chí Minh (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
"Các ...............................đã có công............................
...............................phải cùng nhau............................"
Câu 6: Nối tên các quốc gia cổ đại với tên sông cho phù hợp (1 đ – Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Tên quốc gia cổ đại Tên sông
A. Trung Quốc 1. Sông Ấn, sông Hằng
B. Ấn Độ 2. Sông Trường Giang, Hoàng Hà
C. Ai Cập 3. Sông Amadôn
D. Lưỡng Hà 4. Sông Nin
5. Sông Ti- gơ- rơ và Ơ –phơ- rat
A +..............; B +.................; C +.................; D +...................
II. TỰ LUẬN: (7 điểm): Thời gian 30 phút.
Câu 7: Lập bảng niên biểu các giai đoạn nguyên thủy trên đất nước ta theo mẫu: giai đoạn / thời gian xuất hiện (2 đ)
Câu 8: Em hãy lý giải hoàn cảnh ra đời của Nhà nước Văn Lang (2 đ).
Câu 9: Em hãy khái quát những điểm nổi bật trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang (về ăn, ở, mặc, đi lại)? Hiện nay, ở quê em có những phong tục tập quán nào giống thời Văn Lang? (3 đ)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6
1. D 2. A 3. B 4. C
5. Vua Hùng - dựng nước
Bác cháu ta - giữ lấy nước
Câu 6:
A + 2 B + 1 C + 4 D + 5
Câu 7:
Giai đoạn | Thời gian xuất hiện |
Người tối cổ | 40 - 30 vạn năm trước |
Người tinh khôn giai đoạn đầu | 3 - 2 vạn năm trước |
Người tinh khôn giai đoạn phát triển | 12 000 - 4000 năm trước |
Người Phùng Nguyên - Hoa Lộc | 4000 - 3500 năm trước |
Câu 8:
Hoàn cảnh ra đời của Nhà nước Văn Lang
- Sự hình thành các bộ lạc lớn.
- Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo.
- Nhu cầu chống lũ lụt, bảo vệ mùa màng.
- Giải quyết mâu thuẫn giữa các bộ lạc, chống giặc ngoại xâm.
Câu 9:
* Điểm nổi bật trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang:
- Về nhà ở: kiểu nhà sàn.
- Đi lại: chủ yếu dùng thuyền.
- Về ăn: cơm, rau, cà, thịt, cá... biết dùng mâm, bát, muôi...
- Về mặc: Nam đóng khố, nữ mặc váy.
* HS liên hệ một số phong tục, tập quán tại địa phương: ăn trầu cau, làm bánh chưng, bánh giầy (địa phương em làm bánh tét), thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần linh, tổ chức lễ hội...