Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ông Ích Đường, Đà Nẵng năm 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ông Ích Đường, Đà Nẵng năm 2014 - 2015 gồm 9 câu hỏi kiểm tra kỹ năng: Nghe, Đọc và Viết có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3, giúp các em luyện tập hiệu quả.
Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 trực tuyến
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔNG ÍCH ĐƯỜNG LỚP: Ba/......... HỌC SINH:........................................ | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NH: 2014 – 2015 MÔN: TIẾNG ANH 3 Thời gian: 35 phút Giáo viên coi:............................................. Giáo viên chấm........................................... |
PHẦN NGHE Điểm:
Question 1: Listen and draw the lines: (1M)
Question 2: Listen and number: (1M)
Question 3: Listen and tick: (1M)
Question 4: Listen and write T (True) or F (False): (1M)
--------- 0. The playground is beautiful.
---------- 1. The school is old.
---------- 2. The library is large.
---------- 3. Your classroom is small.
---------- 4. The school gym is new.
Question 5: Listen and write a word: (1M)
1. Lan: May I (0) come in?
Miss Hien: Yes, you can.
2. Lan: May I (1) .............. the book?
Miss Hien: Yes, you can.
3. Thu: May I (2)............... down? .
Miss Hien: No, you can't.
4. Hong: (3).................. I write now?
Miss Hien: Yes, you (4) .....................
PHẦN ĐỌC – VIẾT
Questions 6: Look and read. Put a tick (√) or a cross (x) in the box: (1M)
Questions 7: Look and read. Write Yes or No: (1M)
0. He is Peter ......No.... 1. His name is Nam. .............. 2. He is in the classroom. .............. 3. The classroom is big. .............. 4. These are books and notebooks. .............. |
Questions 8: Look at the pictures and the letters. Write the words: (1M)
Questions 9: Look and read. Choose the words to fill the blanks: (1M)
they pens colour desk green
This is my school bag. It is (0) ...green... . That is my (1)......................... It is brown. These are my books. (2) ....................... are blue. Those are my (3) ...................... They are black. And what (4) .............................is your school bag?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
PHẦN NGHE
Question 1: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ
1. D 2. E 3. C 4. A
Transcript:
1. A: Is that Linda? 2. A: Is that Peter?
B: Yes, It is B: No, it isn't. It's Tony.
3. A: Is that Peter? 4. A: Is that Linda?
B: Yes, It is B: No, it isn't. It's Mai.
Question 2: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ
1. B 2. C 3. D 4. E
Transcript:
1. Nam: May I come in? 2. Tom: Is that the classroom?
Miss Hien: Yes, you can. Mai: No, it isn't. It's the computer room.
3. Tom: Is that your pencilcase? 4. Mary: What do you do at break time?
Mai: What colour is it?. Mai: I play hide-and-seek
Tom: It's pink.
Mai: It's my pencil case.
Question 3: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ
1. B 2. 3. B 4. B
Transcript:
1. Class: Good morning, Miss Hien. 2. Linda: Is your school big?
Miss Hien: Sit down, please. Nam: Yes, it is.
3. Mai: What colour is your book? 4. Mai: What colour are your pencil, Nam?
Tony: It's green. Nam: They're red.
Question 4: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ
1. T 2. F 3. T 4. F
Transcript:
1. Tom: Is your school new?
Linda: No, it isn't. It's old.
2. Tom: Is your library big?
Linda: Yes, it is.
3. Tom: Is your classroom big?
Linda: No, it isn't. It's small.
4. Tom: Is your gym large?
Linda: Yes, it is.
Question 5: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ
1. Open 2. Sit 3. May 4. Can
PHẦN ĐỌC - VIẾT
Questions 6: Mỗi câu đúng ghi 0, 25đ
1. X 2. X 3. V 4. V
Questions 7: Mỗi câu đúng ghi 0, 25đ
1. Yes 2. Yes 3. No 4. Yes
Questions 8: Mỗi câu đúng ghi 0, 25đ
1. desk 2. school 3. gym 4. come
Question 9: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ
1. desk 2. They 3. pens 4. colour