Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học An Thuận, Thạnh Phú năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học An Thuận, Thạnh Phú năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích được VnDoc sưu tầm và giới thiệu dành cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh, nhằm giúp các em ôn thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 3. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Đề thi kiểm tra Học kỳ 1 lớp 3 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương
PGD&ĐT THẠNH PHÚ TRƯỜNG TH AN THUẬN Họ và tên: ……………………. Lớp: 3 Đề A | Thứ năm, ngày....tháng 12 năm 2015 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 × 8 là:
A. 72
B. 27
C. 17
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: □
36 : 3 =
□ 12
□ 21
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ..........cm
3m 2dm = ..........dm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 6cm
B. 9cm
C. 12cm
Câu 5: (1 điểm) Tính:
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
.....................................
.....................................
b/ 8 × x = 184
.....................................
.....................................
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam?
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A .2
B. 32
C. 23
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ A
Câu 1: A (1 điểm)
Câu 2: Đ – S (1 điểm)
Câu 3: 654cm; 32dm (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: 242, 55 (1 điểm)
Câu 6: 25, 23 (2 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Số cam mẹ và chị hái là: (0,5 đ)
60 + 35 = 95 (quả) (0,5 đ)
Số cam mỗi hộp có là: (0,5 đ)
95 : 5 = 19 (quả) (0,5 đ)
Đáp số: 19 quả cam
Câu 8: A – 1, B – 7 (1 điểm)
Đề thi học kì 1 môn Toán đề B
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 × 8 là:
A. 17
B. 27
C. 72
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: □
36 : 3 =
□ 21
□ 12
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
3m 2dm = ..........dm
6m 54cm = ..........cm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm
Câu 5: (1 điểm) Tính:
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
.....................................
.....................................
b/ 8 × x = 184
.....................................
.....................................
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam?
Bài làm
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A. 2
B. 32
C. 23
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ B
Câu 1: C (1 điểm)
Câu 2: S – Đ (1 điểm)
Câu 3: 32dm; 654cm (1 điểm)
Câu 4: A (1 điểm)
Câu 5: 242, 55 (1 điểm)
Câu 6: 25, 23 (2 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Số cam mẹ và chị hái là: (0,5 đ)
60 + 35 = 95 (quả) (0,5 đ)
Số cam mỗi hộp có là: (0,5 đ)
95 : 5 = 19 (quả) (0,5 đ)
Đáp số: 19 quả cam
Câu 8: A – 7, B – 1 (1 điểm)