Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi học kì 1 chuẩn theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Trường TH:………………………….. Lớp 5A:………………………………… Tên………………………………………… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5 NĂM HỌC: 2017-2018 |
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. \(\frac{3}{1000}\) B. \(\frac{3}{100}\) C. \(\frac{3}{10}\) D. 3
b) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,879 C. 5,897 D. 5,978
Câu 2: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 3,4245 B. 342,45 C. 3424,5 D. 34245
Câu 3: 21m2 7cm2 = . . . . . . . . . . . . m2
A. 217
B. 2107
C. 210007
D. 2100007
Câu 4: Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:
A. 15% B. 25% C. 60% D. 150%
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 13m và bằng nửa chiều dài. Diện tích mảnh đất là:
A. 308 m2
B. 338 m2
C. 378 m2
D. 398 m2
Câu 6: 32,06 tấn = …………… kg
A. 326
B. 3206
C. 32006
D. 32060
Phần 2: Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 375,86 + 29,05
b) 80,475 – 26,827
c) 48,16 × 34
d) 95,2 : 68
Câu 8:
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
b) Tìm x:
12,3 : x = 15 x 2/3
Câu 9: Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 42 m, chiều dài hơn chiều rộng 9m.
a) Tính diện tích căn phòng. (1 đ)
b) Người ta lát gạch men màu gỗ và màu trắng xen với nhau trên nền nhà đó. Biết phần lát gạch men màu gỗ chiếm 40%. Hỏi phần lát gạch men màu trắng bao nhiêu mét vuông? (1 đ)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 99,4m. Nếu tăng chiều rộng thêm 8,5 m và giảm chiều dài đi 4,2m thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
>> Tham khảo bộ đề chi tiết: Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 22
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 học kì 1
Câu | 1a | 1b | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | C | C | D | B | D | |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 7: mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu 8: mỗi ý đúng đạt 1 điểm
Câu 9:
Bài giải
Nửa chu vi căn phòng là: 42 : 2 = 21 (m)
Chiều dài căn phòng dài là: (21 + 9) : 2 = 15 (m)
Chiều rộng căn phòng dài là : 21 – 15 = 6 (m)
a) Diện tích căn phòng là: 15 x 6 = 90 (m2)
Tỉ số phần trăm diện tích căn phòng lát gạch men màu trắng là: 100% - 40% = 60%
b) Diện tích căn phòng lát gạch men màu trắng là: 60 : 100 x 90 = 54 (m2)
Đáp số: a) 90 m2 b) 54 m2
Câu b: Tuỳ theo cách giải của HS, đúng đáp án, cho điểm tối đa
Câu 10: (1 đ)
Bài giải
Chiều dài hơn chiều rộng số mét là:
8,5 + 4,2 = 12,7 (m)
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
99,4 : 2 = 49,7 (m)
Chiều dài khu vườn là:
(49,7 + 12,7) : 2 = 31,2 (m)
Chiều rộng khu vườn là:
49,7 – 31,2 = 18,5 (m)
Diện tích khu vườn là:
31,2 x 18,5 = 577,2 (m2)
Đáp số: 577,2 m2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 học kì 1
Mạch kiến thức, | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Câu số | 1,2 | 4 | 7 | 8 | 1,2,4 | 7,8 | |||||
Điểm | 1 | 0,5 | 2 | 2 | 1,5 | 4 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 3,6 | 3,6 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | |||||||||
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 5 | 5 | |||||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Giải toán | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 9 | 10 | 9,10 | ||||||||
Điểm | 2 | 1 | 3 | ||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||
Điểm | 2 | 0,5 | 2 | 0,5 | 4 | 1 | 3 | 7 |