Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Phú Lương 2 năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Phú Lương 2 năm học 2016 - 2017 là đề thi định kì cuối học kì 1 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Xuân Dương, Thanh Oai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017
Trường TH PHÚ LƯƠNG 2 Họ tên: ……………… Lớp: …. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học : 2016 – 2017 MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian: 40 phút |
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 7,85; 7,58; 8,57; 8,75 là:
A. 7,85 B. 7,58 C. 8,57 D. 8,75
Câu 3: Hỗn số chuyển thành số thập phân là
A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05
Câu 4: 12,34x 100 = ?
A. 0,1234 B. 1,234 C. 1234 D. 123,4
Câu 5: 5kg 23g = ..........kg
A. 5,023kg B. 5,23kg C. 5230kg D. 5023kg
Câu 6: 23m2 17 dm2= ...........m2:
A. 23,17 B. 2,217 C. 23,017 D.23,0017
Câu 7: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm.
Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 27,3cm2 B. 5,35cm2 C. 13,65 cm2
Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 40 B. 25 C. 20 D. 30
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
b)70,9 - 23,26
c) 18,2 x 3,5
d) 17,55 : 3,9
Câu 2: (1 điểm) Tìm y: y - 18,7 = 13,5 : 4,5
Câu 3: (2 điểm) Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b) 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 5
I/. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | A | B | C | A | C | B |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 93,018 b) 47,64 c) 63,70 d) 4,5
Câu 2: Tìm y, biết: (1điểm)
y - 18,7 = 13,5 : 4,5
y - 18,7 = 3 (0,5)
y = 3 + 18,7 (0,25)
y = 21,7 (0,25)
Câu 3: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích hình vuông hay diện tích hình tam giác là: (0,5đ)
5 x 5 = 25 (cm2) (0,5đ)
Chiều cao của tam giác là: (0,25đ)
25 x 2 : 8 = 6,25 (cm) (0,5đ)
ĐS: 6,25 cm (0,25đ)
Câu 4: (1 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm
a) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b) 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4
= 4,7 x (5,5 – 4,5) = 23,5 x (4,5 + 5,4)
= 4,7 x 1 = 23,5 x 10
= 4,7 = 235
* Lưu ý: HS không sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm.