Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Trưng Vương, Đắk Lắk năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
Thư viện đề thi lớp 1 xin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Trưng Vương, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017 là đề thi định kì cuối năm học có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập củng cố các dạng bài trọng tâm ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Thủy Lương, Thừa Thiên Huế năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Hải Khê, Quảng Trị năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Trường tiểu học Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ........................................ MÔN: Toán
Lớp: ................................................. Năm học: 2016-2017
Thời gian: .......phút.
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ)
Câu 2. Viết số theo mẫu: (1 đ)
mười một: 11 hai mươi bảy:........ năm mươi chín:......
Câu 3. Đặt tính rồi tính (1 đ)
27 + 2 89 – 80
................... ....................
................... ....................
................... ....................
Câu 4. Tính (1 đ)
30 + 30 + 10 = ...... 37 + 11 - 5 =.......
Câu 5. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 99, 56, 12, 70 (1đ)
............................................................................
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 đ)
Đồng hồ chỉ ....... giờ
Câu 7. Điền dấu >, dấu < hoặc dấu = vào ô trống ( 1 đ )
56 □ 65 93 - 31 □ 51 + 11
22 + 5 □ 26 50 □ 67 – 27
Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 đ)
Số 92 đọc là:
A. Chín hai B. Chín chục, hai đơn vị C. Chín mươi hai
Câu 9. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
Có .......hình vuông
Câu 10: Lớp 1A có 22 học sinh, lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
Lớp 1A có: ... học sinh ........................................................................
Lớp 1B có: ... học sinh ........................................................................
Cả hai lớp có: ... học sinh? ........................................................................
HƯỚNG DẦN CHẤM - THANG ĐIỂM
Câu 1. (1 điểm)
Viết đúng được 1 điểm: 14
Câu 2: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
a/ 27
b/ 59
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5đ
27 + 2 = 29 89 – 80 = 9
Câu 4: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ
30 + 30 + 10 = 70 37 + 11 - 5 = 43
Câu 5: (1 điểm)
12, 27, 56, 70, 99
Câu 6: (1điểm)
Đồng hồ chỉ 7 giờ
Câu 7: (1 điểm)
Mỗi dấu đúng 0,25đ
56 < 65 93 - 31 = 51 + 11
22 + 5 >26 50 > 67 – 27
Câu 8. (1 điểm)
C. Chín mươi hai
Câu 9 (1 điểm)
Có 5 hình vuông
Câu 10: (1 điểm)
Tóm tắt: (0,25 đ) Bài giải:
Lớp 1A có: 22 học sinh Số học sinh cả hai lớp có là: (0,25đ)
Lớp 1B có: 21 học sinh 22+21=43 (học sinh) (0,25đ)
Cả hai lớp có: ... học sinh? Đáp số: 43 học sinh (0,25đ)