Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh
Đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
THE SECOND TERM TEST MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
TEST 1
I/ Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: (2đ)
1/ Which is the …….. river in Vietnam?
A. long B. longer C. longest D. length
2/ …….. does he go to school? - He walks.
A. How B. Where C. When D. What
3/ There is a store next …….. the lake.
A. at B. for C. in D. to
4/ How …….. coffee do you want?
A. often B. many C. much D. far
5/ They are going …….. in a hotel.
A. stay B. to stay C. staying D. to staying
6/ He has a …….. tree.
A. few B. little C. lot D. many
7/ You must ….. off lights before going to bed.
A. take B. waste C. switch D. put
8/ What’s the weather …….. in the summer?
A. hot B. cold C. likes D. like
II/ Chia thì đúng của động từ trong ngoặc: (2đ)
1/ What (you/ do) …………….. now? - I (do) …………….. my homework.
2/ She never (stay)…………….. up late at night.
3/ Be careful! The teacher (look)…………….. at you.
4/ What (you/ do)…………….. next summer vacation. - I (visit)…………….. Nha Trang.
5/ My sister (listen)…………….. to music every morning.
6/ What (you/ do)…………….. in your freetime? - I go swimming.
III/ Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn hội thoại hợp lí: (2đ)
1/ How many do you want?
2/ Yes. I’d like some cooking oil, please.
3/ Can I help you?
4/ A bottle, please.
5/ Yes. I need some eggs.
6/ A bottle of cooking oil. Is there anything else?
7/ A dozen, please.
8/ How much do you want?
1/ often/ the/ walking/ he/ in/ mountains/ goes
…………………………………………………………………………………….
2/ lemon/ like/ of/ glass/ would/ please/ juice/ I/ a
…………………………………………………………………………………….
V/ Đọc đoạn văn sau và ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) cho các câu bên dưới: (2đ)
At present, sports and games are playing an important role in human life. The practice of
sports is very necessary for young men. There are many kinds of games and sports. Some of
them are easy for young students to practice such as football, basketball, tennis, swimming and
so on. They are all attractive and useful.
1/ Sports and games play an important role in human life.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2/ The attractice of sports is not necessary for young man.
3/ Swimming is very difficult for young students to practice.
TEST 2
I/ Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: (2đ)
1/ ………. is she going to stay? - In a hotel.
A. How B. Where C. What D. When
2/ He is traveling to Hanoi ………. plane.
A. by B. on C. at D. in
3/ Does he go ………. in winter.
A. fish B. fishing C. to fish D. to fishing
4/ Nam ………. TV every night.
A. watch B. watches C. watching D. watchs
5/ Lan is ………. aerobics.
A. doing B. making C. having D. playing
6/ Mai is ………. than Hung.
A. happy B. more happy C. happier D. happiest
7/ He wants ………. a doctor.
A. be B. to be C. being D. to being
8/ There ………. 10 classrooms in my school.
A. be B. have C. is D. are
II/ Chia thì đúng của động từ trong ngoặc: (2đ)
1/ Where (Nam and Ba/ be)………. now?
- They (be)………. in the library. They (read)………. books.
2/ What (you/ do)………. tonight? - I (see)………. a movie.
3/ In my country we (not have)………. school on Saturday.
4/ Why are you under the table? (you/ look)………. for something?
5/ What color (be)………. her eyes?
III/ Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới cảu các câu sau: (2đ)
1/ …………………………………………..
I’m going to stay in a hotel.
2/ …………………………………………..
The weather is very hot in the summer.
3/ …………………………………………..
I get up at 6 o’clock.
4/ …………………………………………..
The building is 4 meters high.
IV/ Điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống để hoàn thành câu: (1,5đ)
1/ Mai is staying ……. Ha Noi now.
2/ Why are wild animals ……. danger?
3/ They produce a lot ……. eggs.
4/ Which is the longest river ……. the world?
5/ My uncle works …. the farm …. the morning.
V/ Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: (1đ)
1/ to/ I/ going/ badminton/ friends/ play/ Sunday/ on/ with/ am
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
…………………………………………………………………………………….
2/ riding/ at/ he/ moment/ bicycle/ is/ his/ the
…………………………………………………………………………………….
VI/ Đọc đoạn văn sau và ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) cho các câu bên dưới: (2đ)
London is Britain’s biggest city. It is a city of interesting buildings and churches and it
has many beautiful parks. London is very crowded in the summer but it is not busy in the winter.
It ‘s a popular city with a lot of foreign tourists.
1/ London is the biggest city in the world.
2/ There are many beautiful parks in London.
3/ A lot of foreign tourists visit London.
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT Đề kiểm tra học kỳ II
Trường THCS Hùng Vương Môn: Anh 6
I. Choose the best answer (4mks) (Chọn câu trả lời đúng)
1). …………..sports do you play? (What’s/ Who/ Which/)
2). She’s……… aerobics at the moment.(plays/ playing/ doing)
3) What………..he do in your free time? (do/does/is)
4). She listens to music three times…………week. (one/ two/ a)
5). Do you have………….. apples? (some/ any/ an)
6). What would you like…………..breakfast? (for/ in/ to)
7). How…………….is a kilo of rice? (many/ much/ any)
8). She has long black hair and …………………(a face oval/ an face oval/ an oval face)
9). My brother wants a good pair of shoes because he often goes …………… (jogging/
swimming/ fishing)
10). ……….you go camping , you need a camping stove to cook. (What/ When/ Which)
11). He ………….to school everyday. (walk always/ walk/ always walks).
12). Hung………coffee but he………like milk. (like, don’t/ likes, not/ likes, doesn’t).
13).Do they go jogging when it’s cool?................ (No, I go with him/ Yes, they do/ Yes, it is)
14). Her favorite…………….is swimming (sport/ food/ drink).
15). …………….....................................................? I usually go with my family.
(Who is your father/ Who does he usually go with/ Who do you usually go with)
16) How often does Lan go to the movies? ………………………………….
(one a week/ three times an week/ once a week)
II. Complete the passage (2pts) (Hoàn thành đoạn văn với hình thức đúng của động từ)
Go take walk wear
Minh likes ………….on the weekend , he……………walking in the mountains. He usually
goes with two friends. Minh and friends always ……………strong boot and warm clothes. They
always…………….food, water and a camping stove.
III. Match the sentences in A to the ones in B (2pts) (Ghép câu hỏi với câu trả lời đúng)
A B
1. What color are her eyes? a. I read book.
2. How many English books do you have? b. Twice a week.
3. How much is it? c. They’re brown.
4. What do you do in your free time? d. At a hotel.
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6
Để giúp các bạn học sinh tự tin làm bài thi học kì sắp tới đây, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh rất hữu ích. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
40 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Đề thi nói học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Lê Xuân, Thừa Thiên Huế năm học 2017-2018
Để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 2 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!