Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 6 năm 2022 - 2023 có đáp án + file nghe dưới đây. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án bao gồm lời giải chi tiết giúp các bạn nắm bắt kiến thức dễ dàng hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Đề tiếng Anh lớp 6 học kì 2 sách mới

Bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 6 chương trình mới được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức; sách tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo & sách tiếng Anh lớp 6 i Learn Smart World.

Xem chi tiết tại:

- Sách tiếng Anh lớp 6 Global Success

- Sách tiếng Anh lớp 6 Friends Plus

- Sách tiếng Anh lớp 6 i Learn Smart World

Đề thi tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án

Xem thêm: Bộ 10 đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm 2021 - 2022

Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe năm 2021 - 2022

Part I. Listen and tick the box. (2.5 points)

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh thí điểm có file nghe + đáp án

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh thí điểm có file nghe + đáp án

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh thí điểm có file nghe + đáp án

Part II. Listen and write (2,5 points)

New Street school library

0. Full name: Sarah Tanner

1. Age: ………………………………

2. Teacher’s name: ………………………………

3. Favourite books: ………………………………

4. Hobbies: ………………………………

5. How many books: ………………………………

Part III. Listen and write the answer to correct heading . What did Ben do last week? (5 points)

0. Monday

0. B

A. He bought a book in the village shop and sat on the sand and read it

1. Wednesday

1. _____

B. He went to kind of museum and saw lots of different fish.

2. Saturday

2. _____

C. He went to the beach and climbed up to the top of a big rock

3. Tuesday

3. _____

D. He went for a walk in the village , ice creams

4. Friday

4. _____

E. He went fishing in boat

5. Sunday

5. _____

F. He saw a film about a woman climber

SECTION B. LANGUAGE FOCUS - READING- WRITING (10 points)

I. Choose the best answer A, B, c, or D to

indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions (1point)

1. A. nearB. fearC. hearD. earth
2. A. preparedB. likedC. wrappedD. watched
3. A. whoB houseC. hourD. horse
4. A. threeB. thereC. weatherD. them
5. A. sportyB. recycleC. comedyD. happy

II. Choose the best word or phrase (A, B, C or D) to complete each sentence below (2points)

1. Super car will …………. water in the future.

A. go by

B. run at

C. run on

D. travel by

2. ……… draw on the walls and tables, please.

A. Do

B. Don’t

C. Should

D. Shouldn’t

3. Don’t phone Ann now. She ……….. be having lunch.

A. might

B. can

C. must

D. has to

4. I………. to Singapore three times.

A. have gone

B. have been

C.went

D.visited

5. I first … Melbourne in 2003.

A. went

B. have seen

C. have gone

D.visited

6. My brother can’t swim ………he’s afraid of water .

A. because

B. but

C. and

D. so

7. There aren’t ……… good films on TV at the moment.

A. some

B. any

C. much

D. a lot

8. They have been in love with each other ………. they were young.

A. while

B. until

C. for

D. since

9. The Nile River is the …………. River in the world.

A. high

B. longest

C. longer

D. highest

10……….. the film is late, I will wait to watch it.

A. Because

B. Although

C. When

D. But

III. Write the correct form of each verb in brackets to complete the following sentences (1point)

1. I (1. buy) ……….. a ticket for the football match yesterday.

2. I’m thirsty. What about (2. have)……………….. a glass of orange juice?

3. If it is sunny next week, we (3. go)………… to Ha Long Bay.

4. Nam rides his bike to school everyday, but today he (4. walk)……. to school.

5. In the year 2030, robots will be able (5. do)……..all the housework instead of us.

IV. Match each half sentence in column A with a suitable one in column B to make a meaningful sentence. (1point)

AB
1. It’s necessary thata. so we should save them.
2. Natural resources are limitedb. we have to solve.
3. If people use public transport,c. we should protect the environment.
4. I’m disappointed thatd. people have spoiled this area.
5. Polluted air is one of the many problemse. there will be less pollution.

V. Choose a suitable word from the box to fill in each gap to complete the passage(1point)

are gets team for against

There are two main kinds of sports:(1) …… sports and individual sports. Team sports(2) …… such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The teams play (3) …… each other. They complete against each other in order to get the best score. (4) …… example, in a football game, if team A gets 4 points and team B(5)……2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.

VI. Read the passage and choose the correct answer to each question (1 point)

VTV1 is a (1)…. television channel in Viet Nam. It attracts millions of (2)…because it offers many different interesting programmes. The (3)……. tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world. (4)……… bring a lot of laughter and help people(5)…….after a hard working day.

1. A. local B. national C. international D. world

2. A. people B. workers C. teachers D. viewers

3. A. 7 o'clock news B. music C. tragedy D. film

4. A. News B. Weather forecast C. Comedies D. Contests

5. A. learn B. work C. talk D. relax

VII. Put the words and phrases in the right order to make meaningful sentences(1point)

1. burn/ you/ you/ smoke./ will/ If/ harmful/ rubbish/ produce

……………………………………………………………………………………….

2. the/ the/ No/ Nile./ longer/ is/ river/ than/ in/ world

………………………………………………………………………………………

3. practise/ do/ table tennis/?/ you/ How/ playing/ often

....................................................................................................................................

4. university./ go/ not/ to/ might/ He

………………………………………………………………………………………

5. this/ programme/ like/ boring./so/ because/ I/ it’s/ TV/ don’t

....................................................................................................................................

VlII. Rewrite each of the following sentences In such a way that means exactly the same as the sentence printed before it. (2points)

1. She is interested in watching television.

-> She likes …………………………………………………………………………

2.We live near the school, but they don’t.

-> They live ………………………………………………………………………..

3.We will probably go to the moon for our summer holidays in 2050.

-> We might ………………………………………………………………….……..

4. We make the air dirty because we use the car all the time.

-> If…………………………………………………………………………………..

5. Does your class have twenty-five students?

-> Are there…………………………………………………………………………..?

Đáp án Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023

SECTION A. LISTENING (10 points)

I. Part 1. Listen and tick the box. (2.5points) 5 x 0,5 = 2,5 points

1. C 2. A 3. B 4. A 5. C

Part II. Listen and write (2,5 points) 5 x 0,5 = 2,5 points

1. 8/ eight

2. (Mrs) Drummond

3. Animal stories

4. Riding (horses)

5. 5/ five

Part III. Listen and write the answer to correct heading . What did Ben do last week?  (5points)

5 x 1 = 5 points

1 - C; 2 - D; 3 - E; 4 - F; 5 - A;

SECTION B. LANGUAGE FOCUS - READING- WRITING (10 points)

I. Circle the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from that of the rest in each of the following questions (1point)

5 x 0,2 = 1 point

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

II. Circle the best word or phrase (A, B, C or D) to complete each sentence below (2points)10 x 0,2 = 2,0 points

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

6 - A; 7 - B; 8 - D; 9 - B; 10 - B;

III. Write the correct form of each verb in brackets to complete the following sentences
(1point) 5 x 0,2 = 1 point

1. bought; 2. having; 3. will go ; 4. is walking 5. to do

IV. Match each half sentence in column A with a suitable one in column B to make a
meaningful sentence. (1point) 5 x 0,2 = 1 point

1- c ; 2- a ; 3- e ; 4- d ; 5- b

V. Choose a suitable word from the box to fill in each gap to complete the passage (1point) 5 x 0,2 = 1 point

1 - team; 2 - are; 3 - against; 4 - for; 5 - gets;

VI. Read the passage and choose the correct answer to each question (1 point)

5 x 0,2 = 1 point

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - C; 5 - D;

VII. Put the words and phrases in the right order to make meaningful sentences (1point)

5 x 0,2 = 1 point

1. If you burn rubbish, you will produce harmful smoke.

2. No river in the world is longer than the Nile.

3. How often do you practise playing table tennis?

4. He might not go to university.

5. I don’t like this programme because it’s so boring.

VlII. Rewrite each of the following sentences in such a way that means exactly the same as the sentence printed before it. (2points)

5 x 0,4 = 2,0 points

1. She likes watching/ to watch television.

2. They live far from the school but we live near it.

3. We might go to the moon for our summer holidays in 2050.

4. If we use the car all the time, we will make the air dirty.

5. Are there twenty five students in your class?

Để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 2 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!

Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 6 kèm file nghe và đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
63
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm