Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Đặng Lễ, Hưng Yên có đáp án

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án trường THCS Đặng Lễ, Hưng Yên dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 6 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi cuối năm lớp 6 môn Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học của bộ GD - ĐT giúp các em học sinh lớp 6 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

⇔ Tham khảo thêm tài liệu luyện nói Tiếng Anh lớp 6 mới nhất: Đề thi nói Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm học 2018 - 2019 HOT

Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đặng Lễ

I. Nghe (2 điểm)

1. Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1 điểm

1. ……………….’s school is in the city.

2. ……………….’s school has 2 floors.

3. ……………….’s school is in the countryside.

4. There are 50 teachers in ………….…..’s school.

2 Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 điểm

1. Tung is in class 7B and Phuong is in class ……….

2. Tung’s school is very………...

3. Phuong’s school has 4 floors and 20 classrooms with ……… students.

4. There are ………..floors in Tung’s school.

II. Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm)

1/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm)

1. A. father B. sister C. mother D. nurse

2. A. bakery B. bookstore C. street D. toy store

3. A. tall B. thin C. short D. play

4. A. water B. fish C. meat D. beef

2/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)

1.– A: Would you like ______tea? – B: No, thanks.

A. any B. some C. a D. many

2.There ______ much beer in the bottle.

A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C

3. Mai ______ games with her brother.

A. often play B. often plays C. plays often D. play often

4.Hoa is sitting ______ her parents now.

A. next B. opposite C. in front D. to the left

5. – A: Are there any English ______ in your class? – B: No, there aren’t.

A. students B. schoolboy C. child D. teacher

6. – A: How much ______ is there in the bridge? –B: There’s a lot.

A. eggs B. oranges C. milk D. apples

7. I’m going ______ some oranges.

A. buying B. buy C. buys D. to buy

8. The Mekong River is______ than The Red River.

A. longer B. taller C. shorter D. higher

III. ĐỌC (3 điểm)

1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)

Phong (1) _______ jogging very much. Every morning he (2)________ with his father. (3)_______ it is warm, Phong goes (4)_______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (5)______ summer, he (6)_______ going to visit Ha Long Bay with his family. He(7)_______ going to stay in a small hotel (8)________ two weeks.

1. A. likes B. to like C. liking D. like

2. A. jog B. jogging C. jogs D. joging

3. A. When B. Where C. Why D. What

4 . A. shopping B. dancing C. jogging D. fishing

5. A. In B. This C. The D. That

6. A. are B. am C. will D. is

7. A are B. am C. is D. will

8. A. for B. in C. too D. at

2. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm)

Mai likes camping. She often goes to the beach on the weekend with her parents and her brother. They sometimes go sailing and swimming there. Mai’s brother usually brings a camera to take some photos. Mai and her parents bring food, drinks and fruits. They are going to camp in the countryside this weekend. They are going to stay there for two days. They aren’t going to go sailing but they are going to go to the pagodas tomorrow.

1. What does Mai like?

_______________________________

2. When does she go?

_______________________________

3. Who does she go with?

_______________________________

4. Does Mai bring a camera?

_______________________________

IV. VIẾT (2 điểm)

1/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm)

1. What/ color/ her/ eye/?

A. What colors are her eyes?

B. What color is her eyes?

C. What colors are her eyes?

D. What color are her eyes?

2. There/ be/ oranges/ bananas.

A. There is some oranges and bananas.

B. There are some oranges and any bananas.

C. There are some oranges and some bananas.

D. There are any oranges and some bananas.

3. Phuong/ Mai/ be/ going/ vacation/ summer.

A. Phuong and Mai are going summer vacation.

B. Phuong and Mai are going on vacation this summer.

C. Phuong and Mai is going on summer vacation.

D. Phuong and Mai is going summer vacation.

4. He/ sometimes/ play/ soccer/ weekend.

A. He sometimes playing soccer at the weekend.

B. He sometimes play soccer at the weekend.

C. He sometimes plays soccer at the weekend.

D. He sometimes plays soccer the weekend.

II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm)

1. What sport do you like?

What is your _____________________________________________

2. No one in my class is taller than Nam.

Nam is the ________________________________________________

3. What about collecting empty bottles and cans?

Let’s ___________________________________________________

4. She likes Coca-Cola best.

Her ___________________________________________________

⇔ Xem thêm đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 có file nghe: Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh có file nghe năm học 2018 - 2019 NEW

Đáp án

I. Listen. 2 điểm Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm

1/ Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây.

1. Phuong

2. Tung

3. Tung

4. Phuong

2/ Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

1.6A

2. small

3. eight hundred (800)

4. two (2)

II. Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm)

1/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)

1

2

3

4

D

C

D

A

2/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)

(Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

B

D

B

B

A

C

D

A


III. ĐỌC (3 điểm)

1/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

A

C

D

A

C

D

C

B

2/ Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm

1. She likes camping.

2. She often goes on the weekend

3. She gooes with with her parents and her brother

4. No, she doen’t.

IV. VIẾT (2 điểm)

1/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm)

1

2

3

4

D

C

B

C

2/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm)

1. What is your favorite sport?

2. Nam is the tallest in my class.

3. Let’s collect empty bottles and cans

4. Her favorite drink is Coca-Cola.

⇔ Tham khảo thêm những dạng bài tập Tiếng Anh thường gặp trong đề thi cuối kì: Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 HOT

Hiện tại, VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3, mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Đặng Lễ, Hưng Yên có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 6 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... Mời thầy cô, quý phụ huynh tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm