Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều
Đề thi cuối học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi cuối học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài dưới đây nhé.
1. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
NHẬN BIẾT
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Trung Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La tinh.
D. Nam Mĩ.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay?
A. Phân bố đồng đều.
B. Số dân đông.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tỉ lệ sinh cao.
Câu 3: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
Câu 4: Cây trồng quan trọng ở Liên bang Nga?
A. Lúa mì.
B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Hồ tiêu.
Câu 5. Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 6. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 7. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão.
B. vòi rồng.
C. sóng thần.
D. động đất.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số già.
B. quy mô không lớn.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. tốc độ gia tăng dân số cao.
Câu 9. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo xe máy.
B. xây dựng.
C. sản xuất điện tử.
D. tàu biển.
Câu 10. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Than đá và đồng.
B. Than và sắt.
C. Dầu mỏ và khí đốt.
D. Than đá và dầu khí.
Câu 11. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc.
B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc.
D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 12. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt.
B. các kế hoạch 5 năm.
C. công cuộc hiện đại hóa.
D. cuộc cách mạng văn hóa.
Câu 13. Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây.
D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 14. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 15: Ngành nông nghiệp chiếm vai trò chính ở Ô-xtrây –li-a là:
A. Trồng lúa nước
B. Chăn nuôi cừu
C. Chăn nuôi trâu
D. Chăn nuôi lợn
Câu 16: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía tây châu Phi.
B. phía nam châu Phi.
C. phía bắc châu Phi.
D. phía đông châu Phi.
THÔNG HIỂU
Câu 17. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 18. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác rất ít.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
Câu 19. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới.
D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
Câu 20. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động
A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.
C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 21. Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là
A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế.
B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. tập trung cao độ vào ngành then chốt.
D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.
Câu 22. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai.
B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.
Câu 23. Đâu không phải là ngành công nghiệp quan trọng ở Cộng hòa Nam Phi?
A. Chế tạo máy bay
B. Chế biến thực phẩm, lâm sản
C. Luyện kim
D. Khai thác khoáng sản
Câu 24. Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở
A. ven biển.
B. phía bắc.
C. phía nam.
D. nội địa.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2) | Dân số (nghìn người) |
9562,9 | 1398000 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là
A. 146 người/km2.
B. 1462 người/km2.
C. 145 người/km2.
D. 1452 người/km2.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | In-đô-nê-xi-a | Mi-an-ma | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh (‰) | 16 | 18 | 18 | 11 |
Tỉ lệ tử (‰) | 5 | 7 | 8 | 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất vào năm 2018?
A. Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Thái Lan.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia | Bru-nây | Cam-pu-chia | Lào | Mi-an-ma |
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) | 7,0 | 15,1 | 5,3 | 16,7 |
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) | 5,7 | 15,5 | 6,2 | 19,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Bru-nây.
B. Cam-pu-chia.
C. Lào.
D. Mi-an-ma.
Câu 28: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng.
B. Khai khoáng tăng, các ngành khác tăng.
C. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng giảm.
D. Khai khoáng giảm, các ngành khác giảm.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI QUA CÁC NĂM
Năm | 2015 | 2018 | 2021 |
Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la Mỹ) | 196,7 | 220,8 | 235,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của CỘNG HÒA NAM PHI qua các năm trên.
b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của CỘNG HÒA NAM PHI qua các năm.
Câu 2: Giải thích nguyên nhân có sự khác biệt lớn về sản phẩm nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc.
2. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | B | A | A | C | B | D | A | C | A | A | C | C | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | B | D | C | D | A | A | A | A | D | A | B | A | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a. Vẽ biểu đồ - Biểu đồ: Cột - Các dạng biểu đồ khác không cho điểm. *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác, thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. | 1,0 |
b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của CỘNG HÒA NAM PHI qua các năm: - Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng liên tục. (dẫn chứng) - Giai đoạn 2015 - 2018 tăng nhanh hơn giai đoạn 2018- 2021. (dẫn chứng) *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho điểm tối đa. |
0,5 0,5 | |
Câu 2 (1 điểm) | Có sự khác biệt lớn về sản phẩm nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc do: - Khác biệt về địa hình (diễn giải). - Khác biệt về khí hậu (diễn giải). - Khác biệt về đất đai (diễn giải). - Các nguyên nhân khác… *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho điểm tối đa. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
-----------------------------------
VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi cuối học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 11.