Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020 số 7
Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu tiếng Anh THCS - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh THCS và nhóm: Tài liệu ôn tập lớp 7 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 7 các môn năm 2020 - 2021.
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Đề thi tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra 1 tiết Anh 6 học kì 2 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh 6 mới thường gặp giúp các em ôn tập những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
I. Chọn từ được gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ( 1m)
1 A. picks | B. spends | C. follows | D. cleans |
2 A. call | B. fall | C. math | D. wall |
3 A. each | B. sea | C. create | D. idea |
4 A. clothes | B. boating | C. modern | D. hold |
II. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D (2,5 ms)
1. My mother is a good cook. She often ________ special food at Tet.
A. buys
B. cooks
C. takes
D. brings
2. If the weather is good, I ________go camping with classmates.
A. should
B. will
C. might
D. don’t
3.______________walk in the rain. It’s not good for your health.
A. Won’t
B. Can’t
C. Don’t
D. Mustn’t
4. Nick: ‘I have just won the first prize in the English speaking contest.’ – Phong: ‘___________’
A. Thank you
B. Well
C. really
D. Congratulations
5. He might __________ on the Moon in the future.
A. lives
B. live
C. to live
D. living
6. A …………read out the news on a television or radio news programme.
A. Tv viewer
B. MC
C, weatherman
D. Newsreader
7. _________ “Peter Pan” is a famous cartoon, I have never watched it.
A. Although
B. So
C. And
D. But
8. In 1958, Pelé …………..his first world Cup.
A. won
B. has won
C. win
D. wins
9. If we use __________ paper, we will save a lot of trees.
A. fewer
B. less
C.more
D. much
10. That is ________ book I’ve ever read.
A. the interestest
B. the interesting
C. the most interesting
D. the most interested
III. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau ( 2ms)
There are two main kinds of sports: team sports and individual sports. Team sports are such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The teams play against each other. They compete against each other because they want to get the best score. For example, in a football game, if team A scores 4 goals and team B scores 3 goals, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.
1. Are there three main kinds of sports?
-> ……………………………………………………………………………………..
2. How many teams do team sports require?
-> ……………………………………………………………………………………..
3. Why do two separate teams compete against each other?
-> ……………………………………………………………………………………..
4. Are team sports sometimes called competitive sports?
-> ……………………………………………………………………………………..
IV. Đọc đoạn văn của Mai và khoanh tròn T (đúng) hay F (sai) ( 1m)
I have many good classmates, but my best friends are Vy and Thảo. Vy sits next to me, and Thảo sits in front of us. Both of them are very smart and creative. Vy is good at English, and Thảo is best at maths. They help me a lot with my study. During break time, we often play many games together. Our favourite is hide and seek. Thảo and I like science, so we join the school's science club. Vy likes dancing, so she is in the dance club. Vy often performs in front of the whole school at the beginning of each month, and we love watching her. I think I'm very lucky to have two best friends!
1. Mai is mainly talking about her school activities.
2. Mai, Vy and Thảo sit at the same table.
3. They don't have any favourite game.
4. Mai's friends help her to study.
V. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,5 ms)
1. If we pollute the air, we (have) ……………………… breathing problems.
2. He often (play) ………………… soccer but last Sunday he (play) …………………volleyball.
3. Maryam (stay) ………………………with us at the moment.
4. Tom (never eat) ………………………Vietnamese food before
5. We might (go) ……………… to the Moon in the future.
VI. Viết các câu theo chỉ dẫn trong ngoặc(2ms)
1. on / My / will / the / future/ ocean / house/ be/. (Sắp xếp từ xáo trộn thành câu đúng)
……………………………………………………………….……………
2. at the age of 7/ could/ do sums/ Nam/.(Sắp xếp từ xáo trộn thành câu đúng)
……………………………………………………………….……………
3. My sister can sing very well. She can’t play the piano. (Nối 2 câu dùng“although”)
……………………………………………………………….……………
4. We will use recycled products. We will save money. ( Viết lại câu dùng If)
If .........................................................................................................
Download đề thi và đáp án tại: Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.