Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm 2015

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.

Bài tập kiểm tra từ mới môn Tiếng Anh học kì 2 lớp 6

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015 chương trình thí điểm trường THCS Dương Xá

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015 trường THCS Võ Thị Sáu, Bà Rịa Vũng Tàu

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

Trường THCS Biên Giới

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2014 – 2015

Môn thi: Anh Văn; LỚP: 6

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Listen and choose the correct answers (2ms)

1. What does Tan do in his free time?

A. reads B. listens to music C. watches TV D. plays soccer

2. What do Minh and Nam do in their free time?

A. go fishing B. play video games C. read D. play badminton

3. What does Lien do in her free time?

A. goes to the movies B. plays tennis
C. reads D. watches TV

4.What do Lan and Mai do in their free time?

A. read B. watch TV C. listen to music D. play video games

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: (1m)

5. A. Teacher B. bread C. head D. breakfast

6. A. Usually B. thirsty C. fly D. hungry

7. A. Bean B. bread C. meat D. pea

8. A. City B. time C. fine D. Five

III. Choose the best answers. (3ms)

9. What does Lien do when _______warm?

A. there’s B. it’s C. its D. they’re

10. Tan likes _______weather because he can go swimming.

A. hot B. cold C. windy D. foggy

11. She isn’t heavy. She is ________ .

A. thin B. fat C. strong D. light

12. It is ______ in the summer.

A. hot B. cold C. warm D. cool

13. I like hot_______.

A. season B. weather C. activity D. class

14. I often go swimming when it is _______.

A. cold B. hot C. hungry D. thirsty

15. What _____ your father doing now? He is playing badminton.

A. is B. are C. do D. does

16. Do _____ like cold weather?

A. she B. he C. it D. they

17. _______ does your brother go fishing? He goes once a week.

A. How old B. How often C. How D. What

18. ________ the weather like in the winter?

A. How B. How often C. What’s D. What

19. He ________ goes fishing in the winter. It’s too cold.

A. often B. always C. usually D. never

20. What about ______ by bike?

A. travel B. to travel C. traveling D. travels

IV. Read the passage and complete the sentences (1m)

Hi ! My name (21)____ Mai. I often (22) _____ bread and eggs or noodles and I often (23)_______ a glass of milk for breakfast.For lunch, I usually have rice, fish and vegetables. Fish is my favorite food. I have dinner (24) _____ 7.00 in the evening.

21. A. am B. is C. are D. ’re

22. A have B. am C. has D. eats

23. A. to drink B. drinks C. drink D. drinking

24. A. on B. to C. in D. at

V. Supply the correct form of the verbs in the brackets.(2ms)

25. We (watch) ………….......... TV every evening.

26. She (play) …………............. soccer now.

27. They (go) ……………........ to the zoo tonight.

28. He (read) ……………......... in the livning room at the moment.

29. He usually (jog) ………….. in the morning.

30. She (do) …………….......... aerobics every day.

31. She (have) ……………....lunch at 11.30 every day.

32. I (do) ……………...........my homework tomorrow.

VI. Find and correct the mistake (1m)

33. What is you going to do this summer vacation ?

_____________________________________

34. How often do Lan listen to music ?.

_____________________________________

35. She have long black hair.

_____________________________________

36. He goes never camping.

_____________________________________

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015

Nội dungĐiểm

I: (2 Điểm)

1. A

2. B

3. D

4. C

II: (1 Điểm)

5. A

6. C

7. B

8. A

III: (3 Điểm)

9. B

10. A

11. D

12. A

13. B

14. B

15. A

16. D

17. B

18. C

19. D

20. C

IV: (1 Điểm)

21. B

22. A

23. C

24. D

V: (2 Điểm)

25. watch

26. is playing

27. are going to go

28. is reading

29. jogs

30. does

31. has

32. am going to do

VI: (1 Điểm)

33.is are

34. do does

35. have has

36. goes never never goes

2

0,5

0,5

0,5

0,5

1

0,25

0,25

0,25

0,25

3

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

025

0,25

0,25

1

0,25

0,25

0,25

0,25

2

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

1

0,25

0,25

0,25

0,25

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm